Created with Raphaël 2.1.213245678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỈNH

Nghĩa
Cái đỉnh
Âm On
テイ
Âm Kun
かなえ
Đồng âm
定町営停庭丁廷頂訂亭艇錠汀
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái đỉnh. Cái đồ đựng đồ ăn. Cái vạc. Cái lư đốt trầm. Đang. Đỉnh đỉnh [鼎鼎] lừng lẫy. Ba mặt đứng đều nhau gọi là đỉnh. Ngày xưa nói vị chức tam công như ba chân đỉnh, nên đời sau gọi chức tể tướng là đỉnh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鼎

Đỉnh đúc bằng kim loại có 3 chân và 2 tai

Mắt thần bay lơ lửng giữa miệng vạc

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かなえざ ĐỈNH TỌANgồi trong một hình tam giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ていざ ĐỈNH TỌANgồi trong một hình tam giác
ていりつ ĐỈNH LẬPĐỉnh tam giác
ていだん ĐỈNH ĐÀMTay ba (ba người đàn ông) nói
ていかく ĐỈNH CÁCHSự thay đổi triều đại
立戦 ていりつせん ĐỈNH LẬP CHIẾNBa - cách tranh đua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 肅牘奨蒋慎睡想置牒填督睦嗔愼瑁睚睨睫睥稙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm