Số nét
2
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 丁
- 一亅
Hán tự
ĐINH, CHÊNH, TRANH
Nghĩa
Can Đinh, can thứ tư trong mười can
Âm On
チョウ テイ チン トウ チ
Âm Kun
ひのと
Đồng âm
定町営停庭廷頂訂亭艇錠汀鼎争
Đồng nghĩa
甲乙丙戊己庚辛壬癸
Trái nghĩa
半
Giải nghĩa
Can Đinh, can thứ tư trong mười can. Đang. Người. Đã lớn, là đã phải đóng thuế. Kẻ làm lụng. Răn bảo kỹ càng. Chữ. Một âm là chênh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

丁
Nhất quyết đóng đinh
Đinh Nhất Quyết phải được đóng lúc Can thứ Tư.
ĐINH NINH việc nằm VÕNG dưới mái NHÀ là an TÂM
Can thứ tư
- 1)Can Đinh, can thứ tư trong mười can.
- 2)Đang. Như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu [丁憂] nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
- 3)Người. Như thành đinh [成丁] nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
- 4)Đã lớn, là đã phải đóng thuế. Như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch [丁藉].
- 5)Kẻ làm lụng. Như bào đinh [庖丁] là người nấu bếp, viên đinh [園丁] là người làm vườn, v.v.
- 6)Răn bảo kỹ càng. Như đinh ninh [丁寧] dặn đi dặn lại nhiều lần.
- 7)Chữ. Như mục bất thức đinh [目不識丁] ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
- 8)Một âm là chênh. Như phạt mộc chênh chênh [伐木丁丁] chặt cây chan chát. $ Ghi chú : Từ Nguyên [辭原] ghi âm này là tranh (trắc hành thiết [側莖切]); phạt mộc tranh tranh [伐木丁丁]
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一丁 | いっちょう | một miếng; một bìa |
一丁目 | いっちょうめ | khu phố 1 |
丁亥 | ていがい | Đinh Hợi |
丁半 | ちょうはん | chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc) |
丁子 | ちょうじ | Cây đinh hương |
Ví dụ Âm Kun
丁付け | ひのとづけ | ĐINH PHÓ | Số trang của quyển sách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
丁子 | ちょうじ | ĐINH TỬ | Cây đinh hương |
丁字 | ちょうじ | ĐINH TỰ | Cây đinh hương |
丁度 | ちょうど | ĐINH ĐỘ | Vừa đúng |
丁目 | ちょうめ | ĐINH MỤC | Khu phố |
丁半 | ちょうはん | ĐINH BÁN | Chẵn lẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
使丁 | してい | SỬ ĐINH | Người hầu |
馬丁 | ばてい | MÃ ĐINH | Người phục vụ |
丁亥 | ていがい | ĐINH HỢI | Đinh Hợi |
丁字路 | ていじろ | ĐINH TỰ LỘ | Ống nối hình chữ T (ống nước) |
丁寧 | ていねい | ĐINH NINH | Cẩn thận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
丁子 | ちょうじ | ĐINH TỬ | Cây đinh hương |
丁字 | ちょうじ | ĐINH TỰ | Cây đinh hương |
丁度 | ちょうど | ĐINH ĐỘ | Vừa đúng |
丁目 | ちょうめ | ĐINH MỤC | Khu phố |
符丁 | ふちょう | PHÙ ĐINH | Đánh dấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 了亅才于予可司打庁汀叮丞灯犲町甼疔呵訂酊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 丁(ちょう)Quầy cho súng và đậu phụ
- 丁度(ちょうど)Chỉ, đúng, chính xác
- 丁々発止(ちょうちょうはっし)Giao kiếm, tranh luận
- 包丁(ほうちょう)Dao nhà bếp, dao khắc
- 落丁(らくちょう)Thiếu trang
- 二丁目(にちょうめ)2-choume (trong địa chỉ)
- 豆腐一丁(とうふいっちょう)Một chiếc bánh đậu phụ
- 拳銃二丁(けんじゅうにちょう)Hai khẩu súng lục
- 丁寧な(ていねいな)Lịch sự, nhã nhặn, cẩn thận
- 丁重な(ていちょうな)Lịch sự, nhã nhặn