Số nét
2
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 七
- 一乙
Hán tự
THẤT
Nghĩa
Bảy, số bảy
Âm On
シチ
Âm Kun
なな なな.つ なの
Đồng âm
失室匹疋
Đồng nghĩa
一二三四五六八九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bảy, tên số đếm. Có nghĩa chỉ về thể văn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
2 cộng 5 là 7.
Thất mà như Tứ, bảo sao có “Thất ngôn Tứ tuyệt”.
Đi Tứ Phương buôn động VẬT, sau về ĐẾM đi đếm lại vẫn THẤT bát. (Thôi quyết định bỏ nghề đi)
Số 7 viết ngược.
Nhà được xây lên từ đất, trong nhà chứa phòng, trong phòng chứa sự riêng tư.
Mũi tên (矢 Thỉ) thừa ra cái đầu là Thất (失) bại
- 1)Bảy, tên số đếm.
- 2)Có nghĩa chỉ về thể văn. Như lối văn thất vấn thất đáp [七問七答] của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お七夜 | おしちや | lễ đặt tên |
七つ | ななつ | bảy cái |
七五三 | しちごさん | con số may mắn tốt lành; lễ 357 |
七十 | ななじゅう | bảy mươi |
七十一 | ななじゅういち | bày mốt |
Ví dụ Âm Kun
七つ | ななつ | THẤT | Bảy cái |
七つ屋 | ななつや | THẤT ỐC | Hiệu cầm đồ |
七つの海 | ななつのうみ | THẤT HẢI | Bảy biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
七日 | なのか | THẤT NHẬT | 7 ngày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
七つ | ななつ | THẤT | Bảy cái |
七つ屋 | ななつや | THẤT ỐC | Hiệu cầm đồ |
七三 | ななさん | THẤT TAM | Tỷ lệ 7/3 |
七十路 | ななそじ | THẤT THẬP LỘ | Già đi bảy mươi |
七厘 | ななりん | THẤT LI | Lò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
七味 | しちみ | THẤT VỊ | Bảy cho gia vị vào sự pha trộn |
七夜 | しちや | THẤT DẠ | Chúc mừng bảy ngày sinh của một đứa trẻ |
お七夜 | おしちや | THẤT DẠ | Lễ đặt tên |
七星 | しちせい | THẤT TINH | Thất tinh |
七月 | しちがつ | THẤT NGUYỆT | Tháng bảy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 也宅托虱託蝨乞屯屹泛侘乖洩咤埀梍詫乏匕乃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 七時(しちじ)7 giờ
- 十七(じゅうしち/じゅうなな)17
- 七五三(しちごさん)Lễ hội dành cho trẻ em 7, 5 & 3 tuổi
- 七回(ななかい)7 lần
- 七週間(ななしゅうかん)7 tuần
- 七才(ななさい)7 tuổi
- 七日(なのか)7 ngày, ngày 7 của tháng
- 七つ(ななつ)7 (đối tượng)