Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 上
- 卜一
THƯỢNG, THƯỚNG
MẸO NHỚ NHANH
Chỗ này nằm trên (上) đoạn nằm ngang
THƯỢNG (上) và Hạ (下) là 2 từ tượng hình đối nghịch nhau, chỉ phía trên và phía dưới.
Sao lắm âm kun thế không biết nũa
Thượng uý Bói Một lần là ở Trên.
Muốn có vị trí CAO hơn người khác phải có TAY nghề giỏi hơn người khác.
TOkyo nằm trên 1一 một đất nước xinh đẹp
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 上 và tưởng tượng một cái gì đó đang ở phía trên, như một con ngựa đang đứng trên bãi cỏ. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "trên" hay "ở trên".
Phân tích thành phần: Kanji 上 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mũi tên" trỏ lên và một phần dưới là "trái tim" hoặc "tâm hồn".
Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "ue" hoặc "jou" có nghĩa là "trên" hay "lên". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 上.
Trên ngọn đồi xanh, Aki thấy một con ngựa đang đứng trên bãi cỏ. Cô nhìn lên và cảm nhận được sự tự do và niềm hạnh phúc trong trạng thái "trên" đó. Đó là lúc cô nhớ đến chữ Kanji 上 và ý nghĩa của nó. Từ đó, Aki luôn nhớ rằng mỗi khi cảm thấy mệt mỏi, hãy nhìn lên và tìm kiếm niềm vui "ở trên" đó.
- 1)Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng. Như thượng bộ [上部] bộ trên, thượng quyển [上卷] quyển trên, thượng đẳng [上等] bực trên, v.v.
- 2)Ngày xưa gọi vua là Chúa thượng [主上], gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng [今上].
- 3)Một âm là thướng. Lên. Như thướng đường [上堂] lên thềm.
- 4)Dâng lên. Như thướng thư [上書] dâng tờ thư, thướng biểu [上表] dâng biểu, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
この上 | このうえ | bên cạnh đó; hơn nữa; thêm vào đó; ngoài ra |
その上 | そのうえ | bên cạnh đó; ngoài ra; ngoài ra còn; hơn thế nữa; hơn nữa là |
上がり | あがり | lên trên; tiến bộ; hoàn thành; kết thúc; thu hoạch; xuất thân; lên; bắt đầu |
上がる | あがる | bốc lên; dấy; leo lên; nâng lên |
上げる | あげる | cho; biếu; tặng |
上り | のぼり | THƯỢNG | Sự leo lên |
上り口 | のぼりぐち | THƯỢNG KHẨU | Cửa lên |
上り坂 | のぼりざか | THƯỢNG PHẢN | Đường dốc |
上り藤 | のぼりふじ | THƯỢNG ĐẰNG | Chó sói |
上り道 | のぼりみち | THƯỢNG ĐẠO | Con đường dốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上る | のぼる | THƯỢNG | Đưa ra (hội nghị) |
攻め上る | せめのぼる | CÔNG THƯỢNG | Tới tháng ba trên (về) vốn |
湧き上る | わきのぼる | DŨNG THƯỢNG | Tới sự sôi lên trên |
立ち上る | たちのぼる | LẬP THƯỢNG | Đi lên trên |
議に上る | ぎにのぼる | NGHỊ THƯỢNG | Để đến gần cho thảo luận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上座 | かみざ | THƯỢNG TỌA | Ghế ngồi trên |
上期 | かみき | THƯỢNG KÌ | Nửa đầu năm (6 tháng đầu năm) |
御上 | おかみ | NGỰ THƯỢNG | Chính phủ |
上の句 | かみのく | THƯỢNG CÚ | Thượng cú |
上石 | かみいし | THƯỢNG THẠCH | Đá cối xay trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上げる | あげる | THƯỢNG | Chổm |
仕上げる | しあげる | SĨ THƯỢNG | Đánh bóng |
差上げる | さあげる | SOA THƯỢNG | Xơi |
見上げる | みあげる | KIẾN THƯỢNG | Ngưỡng mộ |
蹴上げる | けあげる | XÚC THƯỢNG | Tới cú đá lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上す | のぼす | THƯỢNG | Cho lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上は | うえは | THƯỢNG | Bây giờ |
上句 | うえく | THƯỢNG CÚ | Bộ phận của một bài thơ đầu tiên hoặc câu thơ |
上図 | うえず | THƯỢNG ĐỒ | Sơ đồ minh họa bên trên |
上歯 | うえは | THƯỢNG XỈ | Răng trên |
上田 | うえだ | THƯỢNG ĐIỀN | Gạo cao giải quyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上せる | のぼせる | THƯỢNG | Cho lên |
逆上せる | のぼせる | NGHỊCH THƯỢNG | Cảm thấy chóng mặt |
梓に上せる | あずさにのぼせる | Công bố | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上がり | あがり | THƯỢNG | Lên trên |
上がり湯 | あがりゆ | THƯỢNG THANG | Nước nóng được đun riêng |
上がり目 | あがりめ | THƯỢNG MỤC | Mắt hạnh đào |
仕上がり | しあがり | SĨ THƯỢNG | Kết thúc |
値上がり | ねあがり | TRỊ THƯỢNG | Giá tăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上がる | あがる | THƯỢNG | Bốc lên |
仕上がる | しあがる | SĨ THƯỢNG | Để (thì) đã kết thúc |
持上がる | じあがる | TRÌ THƯỢNG | Tới thang máy |
経上がる | へあがる | KINH THƯỢNG | Thăng tiến |
のし上がる | のしあがる | Vươn lên trên thế giới | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上値 | うわね | THƯỢNG TRỊ | Giá cao hơn |
上家 | うわや | THƯỢNG GIA | Túp lều kho (shelter) |
上屋 | うわや | THƯỢNG ỐC | Một túp lều |
上目 | うわめ | THƯỢNG MỤC | Liếc nhìn lên |
上着 | うわぎ | THƯỢNG TRỨ | Áo vét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上人 | しょうにん | THƯỢNG NHÂN | Thầy tu thánh thần |
木食上人 | きしょくしょうにん | MỘC THỰC THƯỢNG NHÂN | Những người đàn ông thánh thần mà kiêng thịt và nấu thức ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上下 | じょうげ | THƯỢNG HẠ | Lên xuống |
上下する | じょうげ | THƯỢNG HẠ | Nâng lên hạ xuống |
上位 | じょうい | THƯỢNG VỊ | Lớp trên |
上使 | じょうし | THƯỢNG SỬ | Tướng quân có sứ giả |
上古 | じょうこ | THƯỢNG CỔ | Thời báo cổ xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上海 | しゃんはい | THƯỢNG HẢI | Thượng hải (trung quốc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 下卜与仆卞外占朴圷卦峠垰訃梺裃閇鞐抃叔卓
- 上下する(じょうげする)Đi lên và đi xuống
- 頂上(ちょうじょう)Hội nghị thượng đỉnh
- 上手(じょうず)Khéo léo
- 以上(いじょう)Hơn, ở trên
- 上人(しょうにん)Thầy tu
- 上(うえ)Ở trên, trên cùng, phần trên của
- 目上(めうえ)Cấp trên
- 上回る(うわまわる)Quá
- 川上(かわかみ)Thượng nguồn của một con sông
- 上がる(あがる)Vươn lên, trèo lên [vi]
- 上げる(あげる)Tăng [vt]
- 上る(のぼる)Vươn lên, trèo lên [vi]