Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 九
- 丿乙
CỬU, CƯU
MẸO NHỚ NHANH
Bạn có chống đẩy được 9 cái không?
Cáo chín đuôi 九
Lực k có đuôi 力
Đao không có đầu và không có đuôi
Cửu Long Phiệt Triệt Chín lần.
Cửu cầu tuộc
Cửu niên
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 九 và tưởng tượng một ngón tay giơ lên, biểu tượng cho con số 9. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "chín" hay "9".
Phân tích thành phần: Kanji 九 được hình thành từ một nét viết đơn giản, trông giống như một ngón tay giơ lên.
Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "kyuu" hoặc "ku" có nghĩa là "chín" hay "9". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 九.
Khi bước vào kỳ thi cuối cùng của năm học, Aki thấy mình cần đạt điểm cao trong 九 môn học. Trong 9 ngày trước kỳ thi, cô dành thời gian cày sách không mệt mỏi. 9 ngày cuối cùng trở thành quãng thời gian quan trọng trong cuộc đời Aki, khi cô đặt kỳ vọng cao vào kết quả của mình. Cuối cùng, Aki vượt qua kỳ thi với thành tích ấn tượng. Số 九 luôn gắn liền với những cống hiến và hy vọng trong hành trình học tập của cô.
- 1)Chín, tên số đếm.
- 2)Một âm là cưu [九] họp. Luận ngữ [論語] : Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã [桓公九合諸侯,不以兵車,管仲之力也] (Hiến vấn [憲問]) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng. Cùng nghĩa với chữ củ [糾].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
九つ | ここのつ | 9 cái; 9 chiếc |
九十 | きゅうじゅう | chín mươi |
九州 | きゅうしゅう | Kyushyu; đảo Kyushyu của Nhật Bản |
九日 | ここのか | mồng 9; ngày 9; ngày mồng 9; 9 ngày |
九月 | きゅうがつ | tháng chín |
九つ | ここのつ | CỬU | 9 cái |
九つ時 | ここのつじ | CỬU THÌ | Trưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
九つ | ここのつ | CỬU | 9 cái |
九日 | ここのか | CỬU NHẬT | Mồng 9 |
九重 | ここのえ | CỬU TRỌNG | Gấp chín lần |
九つ時 | ここのつじ | CỬU THÌ | Trưa |
九重の天 | ここのえのてん | CỬU TRỌNG THIÊN | Lâu đài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
九地 | きゅうち | CỬU ĐỊA | Nơi (vùng) rất thấp |
九死 | きゅうし | CỬU TỬ | Ngàn cân treo sợi tóc |
九夏 | きゅうなつ | CỬU HẠ | Mùa hè |
九大 | きゅうだい | CỬU ĐẠI | Trường đại học kyushu |
九天 | きゅうてん | CỬU THIÊN | Bầu trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
九分 | くぶ | CỬU PHÂN | Hầu |
二九 | にく | NHỊ CỬU | Mười tám |
九九 | くく | CỬU CỬU | Bảng cửu chương |
九月 | くがつ | CỬU NGUYỆT | Tháng chín |
九輪 | くりん | CỬU LUÂN | Hình chạm chùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 丸仇卆尻旭軌伜忰枠染粋酔鳩雑究抛笂翆砕孰
- 九州(きゅうしゅう)Kyuushuu
- 九回(きゅうかい)9 lần
- 九年(きゅうねん)9 năm
- 九月(くがつ)Tháng 9
- 九時(くじ)9 giờ
- 十九日(じゅうくにち)19 ngày, ngày 19 của tháng
- 九日(ここのか)9 ngày, ngày 9 của tháng
- 九つ(ここのつ)9 (đối tượng)