Created with Raphaël 2.1.212

Số nét

2

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

CỬU, CƯU

Nghĩa
Chín, số 9
Âm On
キュウ
Âm Kun
ここの ここの.つ
Nanori
いちじく いちのく この ひさし
Đồng âm
究久旧救柾玖鳩尻臼韭龜
Đồng nghĩa
一二三四五六七八十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chín, tên số đếm. Một âm là cưu [九] họp. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 九

Bạn có chống đẩy được 9 cái không?

Cáo chín đuôi
Lực k có đuôi
Đao không có đầu và không có đuôi

Cửu Long Phiệt Triệt Chín lần.

Cửu cầu tuộc

Cửu niên

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 九 và tưởng tượng một ngón tay giơ lên, biểu tượng cho con số 9. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "chín" hay "9".

Phân tích thành phần: Kanji 九 được hình thành từ một nét viết đơn giản, trông giống như một ngón tay giơ lên.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "kyuu" hoặc "ku" có nghĩa là "chín" hay "9". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 九.

Khi bước vào kỳ thi cuối cùng của năm học, Aki thấy mình cần đạt điểm cao trong 九 môn học. Trong 9 ngày trước kỳ thi, cô dành thời gian cày sách không mệt mỏi. 9 ngày cuối cùng trở thành quãng thời gian quan trọng trong cuộc đời Aki, khi cô đặt kỳ vọng cao vào kết quả của mình. Cuối cùng, Aki vượt qua kỳ thi với thành tích ấn tượng. Số 九 luôn gắn liền với những cống hiến và hy vọng trong hành trình học tập của cô.

  • 1)Chín, tên số đếm.
  • 2)Một âm là cưu [九] họp. Luận ngữ [論語] : Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã [桓公九合諸侯,不以兵車,管仲之力也] (Hiến vấn [憲問]) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng. Cùng nghĩa với chữ củ [糾].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ここのつ 9 cái; 9 chiếc
きゅうじゅう chín mươi
きゅうしゅう Kyushyu; đảo Kyushyu của Nhật Bản
ここのか mồng 9; ngày 9; ngày mồng 9; 9 ngày
きゅうがつ tháng chín
Ví dụ Âm Kun
ここのつ CỬU9 cái
つ時 ここのつじ CỬU THÌTrưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ここのつ CỬU9 cái
ここのか CỬU NHẬTMồng 9
ここのえ CỬU TRỌNGGấp chín lần
つ時 ここのつじ CỬU THÌTrưa
重の天 ここのえのてん CỬU TRỌNG THIÊNLâu đài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きゅうち CỬU ĐỊANơi (vùng) rất thấp
きゅうし CỬU TỬNgàn cân treo sợi tóc
きゅうなつ CỬU HẠMùa hè
きゅうだい CỬU ĐẠITrường đại học kyushu
きゅうてん CỬU THIÊNBầu trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
くぶ CỬU PHÂNHầu
にく NHỊ CỬUMười tám
くく CỬU CỬUBảng cửu chương
くがつ CỬU NGUYỆTTháng chín
くりん CỬU LUÂNHình chạm chùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 丸仇卆尻旭軌伜忰枠染粋酔鳩雑究抛笂翆砕孰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 九州(きゅうしゅう)
    Kyuushuu
  • 九回(きゅうかい)
    9 lần
  • 九年(きゅうねん)
    9 năm
  • 九月(くがつ)
    Tháng 9
  • 九時(くじ)
    9 giờ
  • 十九日(じゅうくにち)
    19 ngày, ngày 19 của tháng
  • 九日(ここのか)
    9 ngày, ngày 9 của tháng
  • 九つ(ここのつ)
    9 (đối tượng)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm