Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THA

Nghĩa
Khác
Âm On
Âm Kun
ほか
Đồng âm
且嵯
Đồng nghĩa
異別殊差
Trái nghĩa
己自
Giải nghĩa
Khác, là kẻ kia. Lòng khác. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 他

Tôi muốn nuôi một con vật khác không phải bọ cạp.

Dã thổ là đất
Dã thuỷ là ao
Dã nhân phải chăng kẻ khác

Kẻ Dã nhân không phải là tôi, là thằng khác mà ông vừa Tha cho nó rồi đấy!

Người khác có sức mạnh gấp 7 lần tôi

Mỗi người () có một dã () tâm KHÁC nhau

  • 1)Khác, là kẻ kia. Như tha nhân [他人] người khác, tha sự [他事] việc khác, v.v.
  • 2)Lòng khác. Như chi tử thỉ mĩ tha [之死失靡他] thề đến chết chẳng hai lòng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
その そのた
そのほか
cái khác; những cái khác; ngoài ra
には ほかには mặt khác
ほかの khác
の所 ほかのところ nơi khác
たじ đa sự
Ví dụ Âm Kun
ほかの THAKhác
には ほかには THAMặt khác
殊の ことのほか THÙ THAQuá chừng
ならない ほかならない Không có gì ngoài
の場所 ほかのばしょ THA TRÀNG SỞNơi khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たじ THA SỰĐa sự
たけ THA GIAGia đình người khác
たい THA ÝÁc ý
たは THA PHÁINhóm khác
りた LỢI THAChủ nghĩa vị tha
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 仕仔仙代付伊休仰件伍仲伐伏地弛池化仇什仁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 他人(たにん)
    Người lạ [n.]
  • 排他的な(はいたてきな)
    Loại trừ
  • その他(そのた)
    Vân vân.
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm