Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẠI

Nghĩa
Đại điện, thay thế, đổi
Âm On
ダイ タイ
Âm Kun
.わる かわ.る かわ.り .わり ~がわ.り ~が.わり .える しろ
Nanori
Đồng âm
大待逮袋怠台黛殆歹隶戴
Đồng nghĩa
表交替変者
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đổi. Thay. Đời. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 代

Thời đại (ĐẠI )  thay đổi, người () trở thành Giặc (DẶC )

Người của Giặc đã chiếm lấy vũ khí hiện Đại

Thời Đại chiếm lấy () con người

Con người cần chiếm lấy cơ hội để thay đổi hiện đại

Cảnh trong phim Ma trận, khi đứa bé () biến hóa () hình dạng của cái thìa () bằng việc nhìn vào cái thìa.

1 người đang nhảy lên dặc lấy tờ giấy đại diện cho sự thay đổi bản thân.

Người ta () dùng chiến tranh đánh chiếm (DẶC) để THAY ĐỔI thời thế

  • 1)Đổi. Như hàn thử điệt đại [寒暑迭代] rét nóng thay đổi.
  • 2)Thay. Như đại lý [代理] liệu trị thay kẻ khác.
  • 3)Đời. Như Hán đại [漢代] đời nhà Hán, tam đại [三代] đời thứ ba, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかわり lần lấy thức ăn thứ hai; lần ăn thứ hai
ガス がすだい tiền ga
せだい thế hệ; thế giới; thời kỳ
中生 ちゅうせいだい kỷ trung sinh
二十 にじゅうだい Những năm 20 tuổi; những năm hai mươi
Ví dụ Âm Kun
しろもの ĐẠI VẬTThứ
おおしろ ĐẠI ĐẠIChính gọi điện số
かたしろ HÌNH ĐẠIHình ảnh thay thế (hình Thần Phật bằng giấy)
のりしろ HỒ ĐẠIChồng lên chiều rộng
縫い ぬいしろ PHÙNG ĐẠIMép khâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かわり ĐẠISự thay thế
わり かわり ĐẠIPhần thức ăn đưa mời lần thứ hai
おかわり ĐẠILần lấy thức ăn thứ hai
わり おかわり ĐẠIBát nữa
りに かわりに ĐẠIThay vì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かわる ĐẠIThay đổi
わる かわる ĐẠIĐổi
入れわる いれかわる Tới những chỗ thay đổi
成りわる なりかわる Thay mặt
かわるがわる ĐẠI ĐẠILần lượt nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みがわり THÂN ĐẠISự thế
つきがわり NGUYỆT ĐẠIMột tháng mới bắt đầu
かたがわり KIÊN ĐẠISự nhận trách nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ちよ THIÊN ĐẠIThời kỳ dài
みよ NGỰ ĐẠIĐế quốc thống trị
八千 やちよ BÁT THIÊN ĐẠITính vĩnh hằng
ちよめ THIÊN ĐẠI NỮĐặt tên (của) một haiku poetess
かみよ THẦN ĐẠIThời xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かわり ĐẠISự thay thế
わり かわり ĐẠIPhần thức ăn đưa mời lần thứ hai
おかわり ĐẠILần lấy thức ăn thứ hai
わり おかわり ĐẠIBát nữa
りに かわりに ĐẠIThay vì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かわる ĐẠIThay đổi
わる かわる ĐẠIĐổi
入れわる いれかわる Tới những chỗ thay đổi
成りわる なりかわる Thay mặt
かわるがわる ĐẠI ĐẠILần lượt nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える かえる ĐẠIĐổi
入れえる いれかえる Thay thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わり みがわり THÂN ĐẠISự thế
わり かたがわり KIÊN ĐẠINhận trách nhiệm
わり おやがわり THÂN ĐẠICha mẹ nuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
げだい HẠ ĐẠIKinh tế: Giá bán sỉ
せだい THẾ ĐẠIThế hệ
だいい ĐẠI VỊSự thế
だいか ĐẠI GIÁGiá cả
だいむ ĐẠI VỤQuản lý được ủy nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きたい HI ĐẠISự hiếm có
きたい HI ĐẠIKhác thường
こうたい GIAO ĐẠIGiao đại
する こうたい GIAO ĐẠIThay đổi
たいしゃ ĐẠI TẠSự đổi mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 伐岱垈玳仕仔仙他付弍伊休仰件伍式仲伏弐化
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 時代(じだい)
    Kỷ nguyên
  • 現代(げんだい)
    Thời hiện đại
  • 世代(せだい)
    Thế hệ
  • 10代(じゅうだい)
    Tuổi từ 10 đến 19
  • 70年代(ななじゅうねんだい)
    Những năm bảy mươi
  • 電気代(でんきだい)
    Chi phí tiện ích điện
  • 代表する(だいひょうする)
    Đại diện
  • 交代する(こうたいする)
    Thay phiên nhau, luân phiên
  • 代わる(かわる)
    Thay thế [vi]
  • 代える(かえる)
    Trao đổi, thay thế [vt]
  • 明治の代(めいじのよ)
    Thời Minh Trị
  • 身代金(みのしろきん)
    Tiền chuộc

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm