Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 低
- 亻氐
- 亻氏一
- 亻
Hán tự
ĐÊ
Nghĩa
Thấp
Âm On
テイ
Âm Kun
ひく.い ひく.める ひく.まる
Đồng âm
的題第提締底折邸弟抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
少短小細微粗薄
Trái nghĩa
高
Giải nghĩa
Thấp, đối lại với chữ cao [高]. Cúi. Khẽ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tên họ (THỊ 氏) của 1 (一) người (NHÂN 亻) luôn được ký tên dưới cùng thấp (低) nhất của văn bản
Họ hàng nhà này rất ĐÊ tiện
Đất (土) ở Đê (堤) là đất Thị (是) phi.
HỌ của tên ĐÊ tiện ở THẤP nhất danh sách
Góc Nhìn: một Người (亻) đứng cạnh Thị nở (氏)
==> chê cô ta quá Thấp (低)
- 1)Thấp, đối lại với chữ cao [高].
- 2)Cúi. Như đê đầu [低頭] cúi đầu, đê hồi [低回] nghĩ luẩn quẩn, v.v. Lý Bạch [李白] : Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương [舉頭望明月, 低頭思故鄉] (Tĩnh dạ tứ [靜夜思]) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
- 3)Khẽ. Như đê ngữ [低語] nói khẽ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中低 | なかびく | lõm; thấp và trung bình; trung hạ lưu |
低い | ひくい | lè tè; thấp |
低まる | ひくまる | bị làm cho thấp |
低める | ひくめる | làm cho thấp |
低下 | ていか | sự giảm; sự kém đi; sự suy giảm |
Ví dụ Âm Kun
低める | ひくめる | ĐÊ | Làm cho thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
低まる | ひくまる | ĐÊ | Bị làm cho thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
低い | ひくい | ĐÊ | Lè tè |
背が低い | せがひくい | BỐI ĐÊ | Lè tè |
頭が低い | あたまがひくい | ĐẦU ĐÊ | Khiêm tốn |
一番背が低い | いちばんせがひくい | Thấp nhất | |
学力が低い | がくりょくがひくい | Học kém | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
低下 | ていか | ĐÊ HẠ | Sự giảm |
低位 | ていい | ĐÊ VỊ | Vị trí thấp |
低価 | ていか | ĐÊ GIÁ | Giá thấp |
低利 | ていり | ĐÊ LỢI | Lãi thấp |
低地 | ていち | ĐÊ ĐỊA | Đất thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 位体但佃伯帋価佳祇昏侈佰底抵邸岻伊休仰件形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 低下する(ていかする)Từ chối [vi]
- 低温(ていおん)Nhiệt độ thấp
- 低気圧(ていきあつ)Áp suất thấp (khí quyển)
- 最低(さいてい)Thấp nhất, tồi tệ nhất
- 低い(ひくい)Thấp
- 低まる(ひくまる)Thấp hơn [vi]
- 低める(ひくめる)Thấp hơn [vt]