Số nét
7
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 作
- 亻乍
Hán tự
TÁC
Nghĩa
Làm, tạo nên
Âm On
サク サ
Âm Kun
つく.る つく.り ~づく.り
Đồng âm
昨則索酢賊塞
Đồng nghĩa
造立形建
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhấc lên. Làm, làm nên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người (NHÂN 亻) đang cầm sào (SẠ 乍) để tạo ra tuyệt tác ( TÁC 作)
Vì Cuộn Chỉ mà tan TÁC cả Nhà
Người cầm cào làm việc
1 người đứng chế TÁC chiếc lược
TÁC phong NGƯỜI ĐỨNG cầm sào SẠ 乍 lúa
Phóng SẠ mới vừa TÁC động đến con NGƯỜI
Người bị ép làm tác giả
- 1)Nhấc lên. Như chấn tác tinh thần [振作精神].
- 2)Làm, làm nên. Như phụ tác chi [父作之] cha làm nên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不作 | ふさく | sự mất mùa; sự thất bát |
二期作 | にきさく | hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu) |
二毛作 | にもうさく | hai vụ một năm |
二番作 | にばんさく | mùa thứ hai |
作り名 | つくりな | Bí danh; bút danh |
Ví dụ Âm Kun
作り | つくり | TÁC | Đồ hoá trang |
作り名 | つくりな | TÁC DANH | Bí danh |
作り手 | つくりて | TÁC THỦ | Nhà sản xuất |
作り木 | つくりき | TÁC MỘC | Cây được cắt tỉa công phu |
作り身 | つくりみ | TÁC THÂN | Lạng mỏng tươi(thô) câu cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
作る | つくる | TÁC | Chế biến |
句を作る | くをつくる | CÚ TÁC | Sáng tác thơ haiku |
木で作る | きでつくる | MỘC TÁC | Làm bằng gỗ |
詩を作る | しをつくる | THI TÁC | Làm thơ |
しなを作る | しなをつくる | Làm điệu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子作り | こづくり | TỬ TÁC | Có con |
手作り | てづくり | THỦ TÁC | Sự tự tay làm |
田作 | たづくり | ĐIỀN TÁC | Làm khô những cá trống trẻ (hoặc những cá xacđin) |
田作り | たづくり | ĐIỀN TÁC | Sự canh tác ruộng |
荷作り | にづくり | HÀ TÁC | Sự đóng hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 筰佐佑佛攸使侑年侶怎乍仗仟尓旅仍迩侘凭侮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 作成する(さくせいする)Sản xuất
- 試作する(しさくする)Làm một nguyên mẫu
- 作戦(さくせん)Chiến lược
- 作曲家(さっきょくか)Nhà soạn nhạc
- 作曲する(さっきょくする)Soạn, biên soạn
- 操作する(そうさする)Vận hành
- 作業する(さぎょうする)Công việc [vi]
- 動作(どうさ)Sự di chuyển
- 作る(つくる)Làm
- 形作る(かたちづくる)Hình thức [vt]