Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 便
- 亻更
- 亻一日丿乀
Hán tự
TIỆN
Nghĩa
Sự thuận tiện, thuận lợi
Âm On
ベン ビン
Âm Kun
たよ.り
Đồng âm
前進先鮮銭仙薦洗浅践銑揃羨煎箋
Đồng nghĩa
利宜簡迅快
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tiện. Yên, cái gì làm cho mình được yên gọi là tiện. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Được 1 người (NHÂN 亻) giao hàng ngay sau 1 canh (CANH 更), thật tiện (TIỆN 便) lợi
Nếu con người (亻) có đối Cánh (更) thì thật Tiện.
Kẻ TIỆN NHÂN hay CANH CÁNH trong lòng
Bệnh ngoài Da thật Mệt Mỏi
Trong Miệng mà mọc Cây thì thật Khốn khổ
Người có MÁY cày Ruộng thật TIỆN LỢI
- 1)Tiện. Như tiện lợi [便利].
- 2)Yên, cái gì làm cho mình được yên gọi là tiện. Như tiện điện [便殿], tiện cung [便宮] cung điện nghỉ được yên, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不便 | ふべん | sự bất tiện; sự không thuận lợi; bất tiện; không thuận lợi |
便り | たより | thư; âm tín; tin tức |
便乗 | びんじょう | việc bạ đâu ngồi đấy; việc gặp đâu lợi dụng đấy |
便利 | べんり | thuận tiện; tiện lợi |
便利な | べんりな | tiện lợi |
Ví dụ Âm Kun
便り | たより | TIỆN | Thư |
雁の便り | かりのたより | TIỆN | Một bức thư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
便壺 | びんつぼ | TIỆN HỒ | Hố phân |
便箋 | びんせん | TIỆN TIÊN | Đồ văn phòng phẩm |
便管 | びんかん | TIỆN QUẢN | Cái ống cống nước |
便船 | びんせん | TIỆN THUYỀN | Đồ dùng văn phòng |
先便 | せんびん | TIÊN TIỆN | Thư trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不便 | ふべん | BẤT TIỆN | Sự bất tiện |
便利 | べんり | TIỆN LỢI | Thuận tiện |
便器 | べんき | TIỆN KHÍ | Bồn cầu |
便宜 | べんぎ | TIỆN NGHI | Sự tiện lợi |
便座 | べんざ | TIỆN TỌA | Bàn cầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 使鞭俾梗更伸甦僧働熏燻挿硬映洩昨重神侶俤姙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 郵便(ゆうびん)Dịch vụ bưu chính
- 別便(べつびん)Thư riêng
- 宅急便(たっきゅうびん)Chuyển phát nhanh tận nhà
- 便利な(べんりな)Thuận lợi
- 不便な(ふべんな)Bất tiện
- 便所(べんじょ)Phòng vệ sinh
- 大便(だいべん)Phân
- 小便(しょうべん)Nước tiểu
- 便り(たより)Tin tức, thư