Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 借
- 亻昔
- 亻龷日
- 亻卄一日
- 亻一丨丨一日
Hán tự
TÁ
Nghĩa
Vay, mượn
Âm On
シャク
Âm Kun
か.りる
Đồng âm
佐左写謝籍卸斜邪
Đồng nghĩa
頼請乞求
Trái nghĩa
貸
Giải nghĩa
Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá [借]. Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Từ ngày xưa (TÍCH 昔) đã có cả tá người (亻) cho vay mượn (TÁ 借 ) rồi
Từ xưa người ta đã cho nhau vay mượn.
MƯỢN MỘT NGƯỜI HAI MỐT NGÀY
Người xưa hay mượn (TÁ 借: Vay mượn)
Tâm xưa hay tiếc (TÍCH 惜: Hối tiếc)
Tay xưa hay vứt (THỐ 措: Loại bỏ)
Tiền xưa thác loạn (THÁC 錯)
Trúc xưa ghi quốc tịch (TỊCH 籍: Quốc tịch)
Người (人) TÁ điền mượn bãi Cỏ mất Một (一) Ngày (日)
Người Xưa hay Mượn 借
Tâm Xưa hay Tiếc 惜
Tay Xưa thi thố 措
Tiền Xưa thác loạn 錯
Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
- 1)Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá [借].
- 2)Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
借り | かり | giấy vay nợ; khoản nợ; nợ; vay nợ; vay mượn; mượn; vay |
借りる | かりる | mướn; tô; thuê; mượn |
借り名 | かりな | tên người mượn |
借り地 | かりち | đất thuê; đất cho thuê |
借り家 | かりいえ | nhà cho thuê |
Ví dụ Âm Kun
借りる | かりる | TÁ | Mướn |
家を借りる | いえをかりる | Mướn nhà | |
紙を借りる | かみをかりる | Cúp tóc | |
お金を借りる | おかねをかりる | Mượn tiền | |
助けを借りる | たすけをかりる | Giúp đỡ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
仮借 | かしゃく | GIẢ TÁ | Dùng kanji có cùng phát âm để truyền đạt một thuật ngữ nào đó |
借地 | しゃくち | TÁ ĐỊA | Thuê đất |
借家 | しゃくや | TÁ GIA | Nhà cho thuê |
租借 | そしゃく | TÔ TÁ | Sự cho thuê |
租借する | そしゃく | TÔ TÁ | Cho thuê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 僣錯併俸倡晉偃偖惜措便俣春開暁普愃供昇昔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 拝借する(はいしゃくする)Mượn [hừm.]
- 借金(しゃっきん)Món nợ
- 借家(しゃくや)Nhà cho thuê
- 借りる(かりる)Vay mượn