Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 健
- 亻建
- 亻廴聿
- 亻廴肀二
- 亻廴肀一一
Hán tự
KIỆN
Nghĩa
Khỏe mạnh, tráng kiện
Âm On
ケン
Âm Kun
すこ.やか
Đồng âm
見件建堅肩干乾繭鍵
Đồng nghĩa
康強壮力剛硬
Trái nghĩa
疲
Giải nghĩa
Khỏe. Khỏe khoắn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 健](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji3447-636554926551981924.jpg)
Người 亻kiến 建 trúc sư thường rất tráng 健 kiện.
Người muốn kiến thiết phải có sức khoẻ
NGƯỜI làm nghề KIẾN trúc phải có thân hình tráng KIỆN, khoe mạnh
Người đi xây dựng thì phải có sức khoẻ
NGƯỜI (nhân) vác cây BÚT(duật) ĐI XA (dẫn) kí văn KIỆN là công việc không hao sức KHỎE
Nhà có bút nước là nhà an khang (thịnh vượng)
Người dẫn bút là người tráng kiện
Người Kiến thiết (Kiến) xây dựng rất khoẻ mạnh
- 1)Khỏe. Như dũng kiện [勇健] khỏe mạnh, kiện mã [健馬] ngựa khỏe.
- 2)Khỏe khoắn. Như khang kiện [康健] sức vóc khỏe khoắn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不健康 | ふけんこう | sức khỏe yếu; yếu; không khỏe |
保健 | ほけん | sự bảo vệ sức khỏe |
健やか | すこやか | khoẻ mạnh; chắc khoẻ; mạnh mẽ; cường tráng; lành mạnh |
健全 | けんぜん | khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh |
健全な | けんぜんな | kiện toàn |
Ví dụ Âm Kun
健やか | すこやか | KIỆN | Khoẻ mạnh |
健やかな体 | すこやかなからだ | Mạnh khoẻ (âm thanh) thân thể | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
保健 | ほけん | BẢO KIỆN | Sự bảo vệ sức khỏe |
健保 | けんぽ | KIỆN BẢO | Bảo hiểm y tế |
健児 | けんじ | KIỆN NHI | Chàng thanh niên khoẻ mạnh |
健実 | けんみ | KIỆN THỰC | Rắn chắc |
健歩 | けんふ | KIỆN BỘ | Người đi bộ tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 腱建鍵傭偲宿假偕偖袵袱訛梃晝偉雁筆葎畫倶請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 健康(けんこう)Sức khỏe
- 健康保険(けんこうほけん)Bảo hiểm y tế
- 健全な(けんぜんな)Lành mạnh, âm thanh
- 穏健な(おんけんな)Yên tĩnh, đáng tin cậy, vừa phải
- 健康的な(けんこうてきな)Hợp vệ sinh, lành mạnh, vệ sinh
- 健やかな(すこやかな)Khỏe mạnh
- *健気な(けなげな)Dũng cảm, đáng khâm phục