Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 僕
- 亻菐
- 亻业䒑夫
- 亻业䒑二人
- 亻业丷一夫
- 亻业丷一二人
- 亻业䒑一一人
- 亻业丷一一一人
Hán tự
PHÓ, BỘC
Nghĩa
Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ
Âm On
ボク
Âm Kun
しもべ
Đồng âm
付副浦普怖舗赴譜訃暴爆朴卜
Đồng nghĩa
私俺己我身自
Trái nghĩa
君
Giải nghĩa
Đầy tớ. Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự [太僕寺] coi về việc xe ngựa cho vua. Kẻ hèn này. Lóc cóc. Dị dạng của chữ [仆]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻này nói: Nuôi dê là cái nghiệp 業 của tôi 僕.
Hình ảnh người đội mũ kéo xe như con dê chính là nô BỘC
Người khẩu Nghiệp (業) sẽ bị đầy thành nô Bộc
Tôi 僕 là người亻 bị mất chân giữa khi khởi nghiệp (chữ nghiệp 業 mất 1 chân ở giữa thành 菐) .
NGƯỜI khẩu NGHIỆP là TỚ
- 1)Đầy tớ.
- 2)Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự [太僕寺] coi về việc xe ngựa cho vua.
- 3)Kẻ hèn này. Lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
- 4)Lóc cóc. Như phong trần bộc bộc [風塵僕僕] đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không đuợc nghỉ ngơi.
- 5)Dị dạng của chữ [仆].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僕ら | ぼくら | chúng tôi |
家僕 | かぼく | đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc |
従僕 | じゅうぼく | người hầu nam |
忠僕 | ちゅうぼく | Người hầu trung thành |
Ví dụ Âm Kun
下僕 | げぼく | HẠ PHÓ | Người hầu |
僕ら | ぼくら | PHÓ | Chúng tôi |
僕婢 | ぼくひ | PHÓ TÌ | Những người hầu nữ và giống đực |
家僕 | かぼく | GIA PHÓ | Đầy tớ nam |
僕たち | ぼくたち | PHÓ | Chúng tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 撲璞濮羮躾羹美侠佯儀倦蹼関瑳様對槎漾僣蜷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 僕(ぼく)Tôi (nam tính)
- 従僕(じゅうぼく)Người hầu
- 下僕(げぼく)Người hầu
- 公僕(こうぼく)Công chức