Số nét
2
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 八
Hán tự
BÁT
Nghĩa
Số tám
Âm On
ハチ
Âm Kun
や や.つ やっ.つ よう
Đồng âm
不抜般鉢癶捌溌
Đồng nghĩa
一二三四五六七九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tám, số đếm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là (ハ) trong (ハチ) viết bằng Katakana.
Giống hình 2 bàn chân , chân đi chữ bát
Số 6 mất đầu 六 thành số 8 八
Người đi 八 truy đuổi 夂 nhặt được củ ấu hình thoi 菱 trong cỏ 艹 mọc trên đất 土
- 1)Tám, số đếm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お八 | おやつ | bữa ăn thêm; bữa ăn qua giữa buổi; bữa phụ |
お八つ | おやつ | bữa ăn nhẹ trong ngày; bữa ăn phụ; bữa ăn thêm |
二八 | にはち | ngày mười sáu; số mười sáu; tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ) |
八つ | やっつ | tám |
八卦 | はっけ | bát quát |
Ví dụ Âm Kun
八つ | やっつ | BÁT | Tám |
八つ手 | やつで | BÁT THỦ | Lưới |
八十路 | やそじ | BÁT THẬP LỘ | Tám mươi |
八千代 | やちよ | BÁT THIÊN ĐẠI | Tính vĩnh hằng |
八幡 | やはた | BÁT | Chúa trời (của) chiến tranh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
八つ | やっつ | BÁT | Tám |
八つ切り | やっつぎり | BÁT THIẾT | Lviệc chia ra thành 8 phần |
八つ口 | やっつぐち | BÁT KHẨU | Nách tay áo kimônô |
八つ橋 | やっつきょう | BÁT KIỀU | Cầu hình chữ chi |
八つ頭 | やっつあたま | BÁT ĐẦU | Giống khoai lang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
八日 | ようか | BÁT NHẬT | Ngày tám |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お八 | おやつ | BÁT | Bữa ăn thêm |
八つ手 | やつで | BÁT THỦ | Lưới |
八つ裂き | やつざき | BÁT LIỆT | Xé nát vụn |
八ツ橋 | やつはし | BÁT KIỀU | Bánh quế |
八つ当たり | やつあたり | Sự cáu giận lung tung | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
二八 | にはち | NHỊ BÁT | Ngày mười sáu |
八手 | はちて | BÁT THỦ | Lưới |
間八 | まはち | GIAN BÁT | Cá kanbachi (một loài cá nhỏ giống cá thu) |
八の字 | はちのじ | BÁT TỰ | Hình chữ bát (八) |
八切 | はちせつ | BÁT THIẾT | Cắt nát vụn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 人入介公分六兮只叭共呉兵具其典曾與末全朿貝宍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 八月(はちがつ)Tháng tám
- 八時間(はちじかん)8 giờ
- 尺八(しゃくはち)Sáo trúc
- 八回(はっかい)8 lần
- 八分(はっぷん)8 phút
- 八百(はっぴゃく)800
- 八つ(やっつ)8 (đối tượng)
- 八百屋(やおや)Người bán rau quả
- 八重桜(やえざくら)Cây anh đào hoa kép
- 八日(ようか)8 ngày, ngày 8 của tháng