Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHŨNG

Nghĩa
Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm
Âm On
ジョウ
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
煩浪邪余紛悩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ nhũng [宂]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 冗

Che cái bàn hay ngồi nói chuyện phiếm .

Quan ngồi ghế ở nhà gây nhũng nhiễu người dân

Quan đội KHĂN ngồi GHẾ gây NHŨNG nhiễu cho người dân

TRÙM mền lên GHẾ --» vì nó DƯ THỪA

Che đậy ghế thừa ra do tham Nhũng

Kỉ NHŨNG nhiễu mua Khăn đòi tiền THỪA

  • 1)Cũng như chữ nhũng [宂].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょういん nhân viên dư thừa
じょうまん nhàm chán
じょうげん thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư
じょうだん bông đùa; bông lơn; câu nói đùa; chuyện đùa
じょうちょう dư thừa; dài dòng; rườm rà
Ví dụ Âm Kun
じょうく NHŨNG CÚMệnh đề thừa
じょうご NHŨNG NGỮSự thừa
じょうひ NHŨNG PHÍChi phí không cần thiết
じょういん NHŨNG VIÊNNhân viên dư thừa
じょうかん NHŨNG QUANViên chức dư thừa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 亢写凡机夙凪肌凩冖几咒軍鳬飢帯畳壺殻殳央
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 冗談(じょうだん)
    Câu nói đùa
  • 冗長な(じょうちょうな)
    Tẻ nhạt, dài dòng, dư thừa

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm