Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 冗
- 冖几
Hán tự
NHŨNG
Nghĩa
Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm
Âm On
ジョウ
Âm Kun
Đồng âm
茸
Đồng nghĩa
煩浪邪余紛悩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ nhũng [宂]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Che 冖 cái bàn hay ngồi nói chuyện phiếm 冗.
Quan ngồi ghế ở nhà gây nhũng nhiễu người dân
Quan đội KHĂN ngồi GHẾ gây NHŨNG nhiễu cho người dân
TRÙM mền lên GHẾ --» vì nó DƯ THỪA
Che đậy ghế thừa ra do tham Nhũng
Kỉ NHŨNG nhiễu mua Khăn đòi tiền THỪA
- 1)Cũng như chữ nhũng [宂].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冗員 | じょういん | nhân viên dư thừa |
冗漫 | じょうまん | nhàm chán |
冗言 | じょうげん | thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư |
冗談 | じょうだん | bông đùa; bông lơn; câu nói đùa; chuyện đùa |
冗長 | じょうちょう | dư thừa; dài dòng; rườm rà |
Ví dụ Âm Kun
冗句 | じょうく | NHŨNG CÚ | Mệnh đề thừa |
冗語 | じょうご | NHŨNG NGỮ | Sự thừa |
冗費 | じょうひ | NHŨNG PHÍ | Chi phí không cần thiết |
冗員 | じょういん | NHŨNG VIÊN | Nhân viên dư thừa |
冗官 | じょうかん | NHŨNG QUAN | Viên chức dư thừa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 亢写凡机夙凪肌凩冖几咒軍鳬飢帯畳壺殻殳央
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 冗談(じょうだん)Câu nói đùa
- 冗長な(じょうちょうな)Tẻ nhạt, dài dòng, dư thừa