Số nét
5
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 冬
- 夂⺀
- 夂丶丶
- 夂冫
Hán tự
ĐÔNG
Nghĩa
Mùa đông
Âm On
トウ
Âm Kun
ふゆ
Đồng âm
同東動容融働童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳
Đồng nghĩa
氷凍霜寒冷
Trái nghĩa
夏
Giải nghĩa
Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Vào mùa đông (ĐÔNG 冬), theo sau (TRUY 夂) mình sẽ có 2 dấu chân (丶丶) in dưới tuyết
Mùa ĐÔNG đến nhà bạn chơi dấu chân để lại cả trời tuyết hoa
Mùa ĐÔNG đi trên TUYẾT sẽ có dấu chân để lại PHÍA SAU.
Sau (TRUY) hai giây nữa là đến mùa ĐÔNG
Đông đi trên Băng Mùa đông sẽ có dấu chân để lại phía Sau.
Mùa đông đi trên tuyết sẽ để lại dấu chân
- 1)Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仲冬 | ちゅうとう | giữa Đông |
冬休み | ふゆやすみ | Kỳ nghỉ đông |
冬向き | ふゆむき | sự sử dụng vào mùa đông; sự dùng cho mùa đông |
冬季 | とうき | khoảng thời gian mùa đông |
冬服 | ふゆふく | quần áo mùa đông |
Ví dụ Âm Kun
冬場 | ふゆば | ĐÔNG TRÀNG | Mùa đông |
冬日 | ふゆび | ĐÔNG NHẬT | Mặt trời mùa đông |
冬毛 | ふゆけ | ĐÔNG MAO | Áo khoác mặc vào mùa đông |
冬着 | ふゆぎ | ĐÔNG TRỨ | Quần áo mùa đông |
真冬 | まふゆ | CHÂN ĐÔNG | Giữa mùa đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
冬季 | とうき | ĐÔNG QUÝ | Khoảng thời gian mùa đông |
冬期 | とうき | ĐÔNG KÌ | Đông kỳ |
冬至 | とうじ | ĐÔNG CHÍ | Tiết đông chí |
今冬 | こんとう | KIM ĐÔNG | Mùa đông này |
冬眠 | とうみん | ĐÔNG MIÊN | Sự ngủ đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 処各条苳夂柊螽倏疼救悠数以永玉主斥氷丕丱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 冬期(とうき)Kỳ hạn mùa đông
- 初冬(しょとう)Đầu mùa đông
- 冬至(とうじ)Đông chí
- 冬眠(とうみん)Ngủ đông
- 越冬する(えっとうする)Vượt qua mùa đông
- 冬(ふゆ)Mùa đông
- 冬学期(ふゆがっき)Học kỳ mùa đông
- 真冬(まふゆ)Giữa mùa đông