Số nét
5
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 刊
- 干刂
Hán tự
KHAN, SAN
Nghĩa
Xuất bản
Âm On
カン
Âm Kun
Đồng âm
遣緊看懇墾侃山産桟栞
Đồng nghĩa
出版新報文印
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chặt. Khắc. Tước bỏ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Bài viết về 21 (二I) 1 loại dao (刂) được đăng trên tuần san (刊).
Làm khô dao để cắt bản báo
Phát hành báo chí phải phơi khô cắt lược
San hô Khô được ví sắc như Đao trên bìa Tập san.
Cầm dao khô đi tập SAN
Dùng 2 cây đinh và dao để đóng ảnh thành tập SAN
- 1)Chặt. Như khan mộc [刊木] chặt cây.
- 2)Khắc. Như khan bản [刊本] khắc bản in.
- 3)Tước bỏ. Như danh luận bất khan [名論不刊] lời bàn hay không bao giờ bỏ được. $ Tục quen gọi là san.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刊行 | かんこう | sự ấn loát; sự phát hành; ấn loát; phát hành |
創刊 | そうかん | sự xuất bản; số phát hành đầu tiên |
夕刊 | ゆうかん | báo phát hành vào buổi chiều |
年刊 | ねんかん | sách xuất bản hàng năm |
新刊 | しんかん | ấn phẩm mới; cuốn sách mới |
Ví dụ Âm Kun
季刊 | きかん | QUÝ KHAN | Hàng quý (ví dụ tạp chí) |
既刊 | きかん | KÍ KHAN | Đã được xuất bản |
未刊 | みかん | VỊ KHAN | Không xuất bản |
公刊 | こうかん | CÔNG KHAN | Sự công bố |
再刊 | さいかん | TÁI KHAN | Sự in lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 平芋列汗奸幵扞刈苅利肝旱杆拝干軒栞訐剰餠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 朝刊(ちょうかん)Báo buổi sáng
- 夕刊(ゆうかん)Báo chiều
- 新刊書(しんかんしょ)Sách mới, ấn phẩm mới
- 創刊号(そうかんごう)Ấn bản đầu tiên, bản in đầu tiên
- 週刊誌(しゅうかんし)Xuất bản hàng tuần
- 月刊誌(げっかんし)Xuất bản hàng tháng
- 季刊誌(きかんし)Xuất bản hàng quý
- 刊行する(かんこうする)Xuất bản, ban hành