Created with Raphaël 2.1.212345678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẾ

Nghĩa
Tình thế, trạng thái
Âm On
セイ ゼイ
Âm Kun
いきお.い はずみ
Nanori
Đồng âm
体世切替妻誓逝漆剃凄貰梯丗
Đồng nghĩa
情況状態姿相
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thế, chỉ về cái sức hành động. Thế lực. Hình thế hơn cả. Cái hạt dái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 勢

Trước (TIÊN ) thế () lực (LỰC ) của hắn, tôi cuộn tròn (HOÀN ) người xuống đất (THỔ ) sợ hãi

Tiên sinh có vùng đất hình tròn là có thế lực mạnh

Trước thế lực của hắn, tôi cuộn tròn người xuống đất sợ hãi.

Người vừa có Sức Lực vừa có Đất đai Hoàn toàn chiếm ưu Thế

Gần giống với chữ Nhiệt (), chỉ thay bộ hỏa bằng bộ lực . Dùng lực nâng 2 mảnh đất hình tròn chạy như thế, gọi là .

Người có nhiều đất đi vòng tròn mãi không hết cả thế lực

Người ở tình thế đứng giữ hai khu đất thì hoàn toàn có uy lực ()

  • 1)Thế, chỉ về cái sức hành động. Như hỏa thế [火勢] thế lửa, thủy thế [水勢] thế nước. Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế. Như trận thế [陣勢] thế trận, tư thế [姿勢] dáng bộ, v.v.
  • 2)Thế lực. Như uy thế [威勢] oai thế, thanh thế [聲勢], trượng thế [仗勢] cậy thế, v.v.
  • 3)Hình thế hơn cả. Như sơn thế tranh vanh [山勢崢嶸] thế núi chót vót, địa thế bình thản [地勢平坦] thế đất bằng phẳng, v.v.
  • 4)Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế [割勢].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
伏せ ふせぜい Sự phục kích
ふくぜい Sự phục kích
ゆうせい sự ưu thế
とうせい sức mạnh của Đảng; thế lực Đảng
れっせい sự kém hơn; sự yếu hơn (về số lượng); sự yếu thế
Ví dụ Âm Kun
いきおい THẾDiễn biến (của sự kiện)
い付く いきおいづく THẾ PHÓĐể thu nhặt sức mạnh
い良く いきおいよく THẾ LƯƠNGMãnh liệt
い込む いきおいこむ THẾ Dốc hết sức mình
いを振るう いきおいをふるう Để nắm và sử dụng sức mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はずみぐるま THẾ XABánh đà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふぜい BẤT THẾÍt
たぜい ĐA THẾPhần lớn
こぜい TIỂU THẾMột số người
てぜい THỦ THẾLính dưới quyền
ぶぜい VÔ THẾBị áp đảo do yếu thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よせい DƯ THẾĐộng lượng
かせい GIA THẾSự giúp đỡ
せいい THẾ UYBắt buộc
せいけ THẾ GIAGia đình quyền thế
ちせい ĐỊA THẾĐịa thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 熱褻藝塾囈睦稜境窪銑僥蔆堪勤堺筅逵堯嶢廛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 勢力(せいりょく)
    Sức mạnh, lực lượng
  • 威勢(いせい)
    Năng lượng điện
  • 態勢(たいせい)
    Thái độ, điều kiện
  • 姿勢(しせい)
    Thái độ, tư thế
  • 情勢(じょうせい)
    Tình huống
  • 優勢な(ゆうせいな)
    Thượng đẳng
  • 豪勢な(ごうせいな)
    Sang trọng
  • 大勢(おおぜい)
    Số lượng lớn người
  • 勢い(いきおい)
    Lực lượng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm