Số nét
4
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 午
- 干
Hán tự
NGỌ
Nghĩa
Giữa trưa, chi Ngọ
Âm On
ゴ
Âm Kun
うま
Đồng âm
誤遇悟呉梧吾
Đồng nghĩa
牛半中時刻仲儿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ [上午], quá trưa gọi là hạ ngọ [下午]. Giao. Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt [午月], mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ [端午]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chữ Hán này gồm mười (十) và hai (二). Mười hai (十二) giờ là giữa trưa.
Nằm đến 10h 十 Trưa 午.
馬: chứ không phải là 午。Ví dụ thì sai lộn tung cả lên.
Hơn 10 là giờ ngọ mọi người nằm nghĩ trưa
Từ này có 2 cách đọc là うま、ひる
うま: trong 12 con giáp, 午 (Ngọ) là con giáp thứ 7, động vật tương ứng là 馬. Vì thế 2 cách đọc của chúng giống nhau (VD: 午年(うまどし): Năm ngọ).
Chữ hán này bao gồm số 十 và ニ. 12 giờ là buổi trưa.
Người nằm trên giá vào buổi Trưa
- 1)Chi Ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều là giờ Ngọ.
- 2)Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ [上午], quá trưa gọi là hạ ngọ [下午].
- 3)Giao. Như bàng ngọ [傍午] bày đặt ngổn ngang.
- 4)Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt [午月], mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ [端午]. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丙午 | ひのえうま | năm Bính Ngọ |
亭午 | ていご | Buổi trưa |
午前 | ごぜん | buổi sáng; vào buổi sáng; sáng |
午前中 | ごぜんちゅう | cả buổi sáng; suốt buổi sáng; suốt sáng; trong vòng buổi sáng; vào buổi sáng |
午年 | うまどし | năm Ngọ; tuổi ngựa |
Ví dụ Âm Kun
午刻 | うまこく | NGỌ KHẮC | Trưa |
午年 | うまどし | NGỌ NIÊN | Năm Ngọ |
午過ぎ | うますぎ | NGỌ QUÁ | Sau buổi trưa |
丙午 | ひのえうま | BÍNH NGỌ | Năm Bính Ngọ |
子午環 | こうまたまき | TỬ NGỌ HOÀN | Kinh tuyến xoay quanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
午后 | ごご | NGỌ HẬU | Buổi chiều |
午後 | ごご | NGỌ HẬU | Vào buổi chiều |
亭午 | ていご | ĐÌNH NGỌ | Buổi trưa |
午前 | ごぜん | NGỌ TIỀN | Buổi sáng |
午睡 | ごすい | NGỌ THỤY | Ngủ trưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 千干牛忤杵許年升卅乍矢仟刋尓乞気吃屹并阡作
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 午前(ごぜん)Buổi sáng
- 午後(ごご)Buổi chiều
- 正午(しょうご)Buổi trưa