Số nét
5
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 古
- 十口
Hán tự
CỔ
Nghĩa
Cổ, xưa, cũ
Âm On
コ
Âm Kun
ふる.い ふる~ ~ふる.す
Đồng âm
家機基故固雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
旧老
Trái nghĩa
新
Giải nghĩa
Ngày xưa. Không xu phu thói đời. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cùng một câu chuyện, nếu bạn nói (KHẨU 口) 10 (十) lần, nó sẽ trở thành chuyện cũ (CỔ 古)
Miệng (口) nói 10 lần (十) thì thành cũ (古)
MƯỜI lần MỒM nói mãi thì chuyện đã CŨ
Cổ xưa là phải qua Mười cái Mồm.
Câu chuyện truyền miệng đời này qua đời khác, qua 10 đời thì thành chuyện cổ
10 cái miệng bàn chuyện cổ xưa
NÓI 10 lần là cũ.
- 1)Ngày xưa.
- 2)Không xu phu thói đời. Như cổ đạo [古道] đạo cổ, cao cổ [高古] cao thượng như thời xưa, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万古 | ばんこ | Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng |
中古 | ちゅうこ | đồ second hand; đồ cũ; đồ Si đa |
今古 | きんこ | kim cổ; xưa và nay |
古い | ふるい | cũ; cổ; già |
古す | ふるす | cũ đi |
Ví dụ Âm Kun
古い | ふるい | CỔ | Cũ |
古池 | ふるいけ | CỔ TRÌ | Giếng xưa |
古いもの | ふるいもの | CỔ | Cái cũ |
古いお寺 | ふるいおてら | CỔ TỰ | Chùa cổ |
古い人間 | ふるいにんげん | CỔ NHÂN GIAN | Người cổ hủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古す | ふるす | CỔ | Cũ đi |
古巣 | ふるす | CỔ SÀO | Cái tổ xưa |
言い古す | いいふるす | NGÔN CỔ | Tới lời nói nhiều lần hoặc như châm ngôn |
使い古す | つかいふるす | SỬ CỔ | Dùng lâu bị cũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
古儀 | こぎ | CỔ NGHI | Nghi thức cổ xưa |
古句 | こく | CỔ CÚ | Đoạn thơ cổ |
古史 | こし | CỔ SỬ | Lịch sử cổ đại |
古址 | こし | CỔ | Tàn tích lịch sử |
古字 | こじ | CỔ TỰ | Chữ cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 早叶叫克估居苦固姑阜怙沽枯胡衷蛄單詁鈷兢右形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 古典(こてん)Kinh điển
- 古代(こだい)Thời cổ đại
- 古い(ふるい)Cũ
- 古新聞(ふるしんぶん)Báo cũ