Created with Raphaël 2.1.213245

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CỔ

Nghĩa
Cổ, xưa, cũ
Âm On
Âm Kun
ふる.い ふる~ ~ふる.す
Nanori
ふゆ
Đồng âm
家機基故固雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
旧老
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngày xưa. Không xu phu thói đời. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 古

Cùng một câu chuyện, nếu bạn nói (KHẨU )  10 () lần, nó sẽ trở thành chuyện (CỔ )

Miệng () nói 10 lần () thì thành cũ ()

MƯỜI lần MỒM nói mãi thì chuyện đã CŨ

Cổ xưa là phải qua Mười cái Mồm.

Câu chuyện truyền miệng đời này qua đời khác, qua 10 đời thì thành chuyện cổ

10 cái miệng bàn chuyện cổ xưa

NÓI 10 lần là cũ.

  • 1)Ngày xưa.
  • 2)Không xu phu thói đời. Như cổ đạo [古道] đạo cổ, cao cổ [高古] cao thượng như thời xưa, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんこ Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng
ちゅうこ đồ second hand; đồ cũ; đồ Si đa
きんこ kim cổ; xưa và nay
ふるい cũ; cổ; già
ふるす cũ đi
Ví dụ Âm Kun
ふるい CỔ
ふるいけ CỔ TRÌGiếng xưa
いもの ふるいもの CỔCái cũ
いお寺 ふるいおてら CỔ TỰChùa cổ
い人間 ふるいにんげん CỔ NHÂN GIANNgười cổ hủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふるす CỔCũ đi
ふるす CỔ SÀOCái tổ xưa
言いいいふるす NGÔN CỔTới lời nói nhiều lần hoặc như châm ngôn
使いつかいふるす SỬ CỔDùng lâu bị cũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こぎ CỔ NGHINghi thức cổ xưa
こく CỔ CÚĐoạn thơ cổ
こし CỔ SỬLịch sử cổ đại
こし CỔTàn tích lịch sử
こじ CỔ TỰChữ cổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 早叶叫克估居苦固姑阜怙沽枯胡衷蛄單詁鈷兢右形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 古典(こてん)
    Kinh điển
  • 古代(こだい)
    Thời cổ đại
  • 古い(ふるい)
  • 古新聞(ふるしんぶん)
    Báo cũ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm