Số nét
6
Cấp độ
JLPTN5, N4
Bộ phận cấu thành
- 名
- 夕口
Hán tự
DANH
Nghĩa
Tên, danh tiếng, nổi danh
Âm On
メイ ミョウ
Âm Kun
な ~な
Đồng âm
Đồng nghĩa
氏君有声
Trái nghĩa
氏
Giải nghĩa
Danh, đối lại với chữ thực. Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm. Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mỹ danh [美名]); người ác thì bị tiếng xấu (ác danh [惡名]). Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh [一名]. Lời tiếng. Một người cũng gọi là một danh. Danh giáo. Danh gia. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Ban chiều (TỊCH 夕) đi hỏi (KHẨU 口) thăm danh (名) tính
Buổi tối xưng danh với thiên hạ.
Miệng (KHẨU) hô lớn từ ta (TA) ( trong katakana). để cho thiên hạ biết Ta là ai.
DANH THIẾP có đề TÊN
Tối (TỊCH) không nhìn thấy gì thì phải nói (KHẨU) để biết ai chứ!
Miệng hỏi danh tính ma vào ban đêm
Tên tôi là taro
Chiều tối (tịch) タ há miệng 口 báo danh
- 1)Danh, đối lại với chữ thực. Như nói cai quát cả mọi vật gọi là công danh [公名], nói riêng từng thứ gọi là chuyên danh [專名], ở trong phép văn đều gọi là danh từ [名詞].
- 2)Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm.
- 3)Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mỹ danh [美名]); người ác thì bị tiếng xấu (ác danh [惡名]). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần [名臣] bầy tôi giỏi, danh tướng [名將] tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人,奔走路塗中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- 4)Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh [一名].
- 5)Lời tiếng. Như sư xuất hữu danh [師出有名] xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy.
- 6)Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh.
- 7)Danh giáo. Trong luân lý định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo [名教].
- 8)Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Đại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học [刑名之學], hoặc gọi là danh pháp [名法]. Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lý học vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
あだ名 | あだな | tên hiệu; biệt danh |
人名 | じんめい | nhân mạng; tên người; danh tánh |
仏名 | ぶつみょう | tên hiệu theo nhà Phật; Phật danh |
代名詞 | だいめいし | đại danh từ; đại từ |
仮名 | かな | chữ cái tiếng Nhật; kana |
Ví dụ Âm Kun
仮名 | かな | GIẢ DANH | Chữ cái tiếng Nhật |
あだ名 | あだな | DANH | Tên hiệu |
借り名 | かりな | TÁ DANH | Tên người mượn |
前名 | ぜんな | TIỀN DANH | Một có tên trước đây |
名のる | なのる | DANH | Gọi tên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
名利 | みょうり | DANH LỢI | Danh lợi |
名字 | みょうじ | DANH TỰ | Họ |
和名 | わみょう | HÒA DANH | Tên tiếng Nhật |
異名 | いみょう | DỊ DANH | Tên hiệu |
仏名 | ぶつみょう | PHẬT DANH | Tên hiệu theo nhà Phật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下名 | かめい | HẠ DANH | Được nói đến ở dưới |
仮名 | かめい | GIẢ DANH | Tên giả mạo |
偽名 | ぎめい | NGỤY DANH | Mạo danh |
名刺 | めいし | DANH THỨ | Danh thiếp |
名医 | めいい | DANH Y | Lương y |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 各茗酩銘吋回吉叫向合汐舌多仲吊吐同如冲扣夛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 氏名(しめい)Họ và tên
- 題名(だいめい)Tiêu đề
- 一名(いちめい)Một người
- 有名な(ゆうめいな)Nổi tiếng
- 名物(めいぶつ)Đặc sản địa phương
- 名曲(めいきょく)Âm nhạc tuyệt vời
- 名刺(めいし)Danh thiếp
- 名誉な(めいよな)Danh dự
- 本名(ほんみょう)Tên thật
- 名字(みょうじ)Tên gia đình
- 名前(なまえ)Tên