Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 吸
- 口及
Hán tự
HẤP
Nghĩa
Hút vào, hấp thụ
Âm On
キュウ
Âm Kun
す.う
Đồng âm
扱峡
Đồng nghĩa
貰吮咽喰
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hút hơi vào. Đối lại với chữ hô [呼]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Sử dụng miệng (口) hút thuốc thì là chuyện phổ cập (CẬP 及) rồi
Hít 1 hơi hấp thu không khí bằng miệng của 3 người khác
Bất Cập quá phải hô Hấp bằng Miệng.
3 người há miệng hút cần
Một người hút thuốc 3 người chịu khổ
HẤP bánh bằng MIỆNG là điều bất CẬP
Một người dùng miệng hút làn khói
- 1)Hút hơi vào. Đối lại với chữ hô [呼].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吸い殻 | すいがら | tàn thuốc |
吸う | すう | bú; hấp; hít; hít vào; hút; hớp; mút |
吸入 | きゅうにゅう | sự hô hấp; sự hít vào; sự hít thở; hô hấp; hít vào; hít thở |
吸入器 | きゅうにゅうき | bàn thẩm |
吸収 | きゅうしゅう | sự hấp thụ |
Ví dụ Âm Kun
吸う | すう | HẤP | Bú |
乳を吸う | ちちをすう | NHŨ HẤP | Bú sữa |
煙草を吸う | たばこをすう | Hút thuốc | |
ちゅうちゅう吸う | ちゅうちゅうすう | Hút | |
甘い汁を吸う | あまいしるをすう | Tới việc làm cho một tốt là ngoài (của) (cái gì đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
吸気 | きゅうき | HẤP KHÍ | Cảm hứng |
呼吸 | こきゅう | HÔ HẤP | Hơi thở |
呼吸する | こきゅう | HÔ HẤP | Hít thở |
吸引 | きゅういん | HẤP DẪN | Sự hấp dẫn |
吸引する | きゅういん | HẤP DẪN | Hấp dẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 吹吏汲君告呑否佑呂右史咋使若祐侶咸宮唏哽唾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 吸水性(きゅうすいせい)Thấm hút nước
- 吸血鬼(きゅうけつき)Ma cà rồng, kẻ hút máu
- 吸盤(きゅうばん)Miếng hút, cốc hút
- 深呼吸(しんこきゅう)Thở sâu
- 吸収する(きゅうしゅうする)Hấp thụ, đồng hóa, hút vào
- 吸引する(きゅういんする)Hấp thụ, hút vào, thu hút
- 呼吸する(こきゅうする)Thở
- 吸う(すう)Thở, hút, hút vào
- 吸い殻(すいがら)Tàn thuốc lá