Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỒI, HỐI

Nghĩa
Lần, quay lại, trở lại
Âm On
カイ
Âm Kun
まわ.る ~まわ.る ~まわ.り まわ.す ~まわ.す まわ.し~ ~まわ.し もとお.る .える .り
Đồng âm
会絵賄悔灰亥潰彙
Đồng nghĩa
再戻復返
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Về, đi rồi trở lại gọi là hồi. Cong queo. Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi. Đạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức [穆罕默德] người A-lạp-bá [阿拉伯] dựng lên. Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi. Hồi-hồi [回回] tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên [元] lấy mất. Đoái lại. Chịu khuất. Hồi hướng [回向] chữ trong kinh Phật [佛], nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ : (1) Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. Một âm là hối. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 回

Khẩu () với Vi () nhìn một hồi () mà vẫn chưa phân biệt được

Con Tim Mỗi ngày đều cảm thấy Hối tiếc

2 vòng tròn luân Hồi

Đi 1 hồi hết cả ô trong rồi đi trở về về ô ngoài

Thuỷ Cổ Nguyệt là cái HỒ nổi tiếng !

  • 1)Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
  • 2)Cong queo.
  • 3)Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
  • 4)Đạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức [穆罕默德] người A-lạp-bá [阿拉伯] dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là Hồi giáo [回教].
  • 5)Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
  • 6)Hồi-hồi [回回] tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên [元] lấy mất.
  • 7)Đoái lại.
  • 8)Chịu khuất.
  • 9)Hồi hướng [回向] chữ trong kinh Phật [佛], nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ : (1) Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. Như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, (2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người. Như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, (3) Đem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
  • 10)Một âm là hối. Sợ lánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっかい một lần
うわまわる vượt quá
のりまわす đi vòng quanh
にかい Hai lần
こんかい kỳ này -adv, n; lần này
Ví dụ Âm Kun
まわり HỒISự quay
でまわり XUẤT HỒISự cung cấp ((của) một mặt hàng)
りまわり LỢI HỒILãi xuất
じまわり ĐỊA HỒITừ vùng
よまわり DẠ HỒISự đi tuần ban đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まわし HỒISự xoay chuyển
し者 まわしもの HỒI GIẢGián điệp
し読み まわしよみ HỒI ĐỘCViệc đọc một (quyển) sách bên trong quay
し金 まわしきん HỒI KIMTiện con chó
し飲み まわしのみ HỒI ẨMUống bên trong quay từ một cúp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まわし HỒISự xoay chuyển
てまわし THỦ HỒINhững sự chuẩn bị
ねまわし CĂN HỒIViệc bứng cả rễ cây
わまわし LUÂN HỒIBao quanh lăn hoặc sự lăn
ねじねじまわし HỒICái tô vít
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まわす HỒIQuây
みまわす KIẾN HỒINhìn xung quanh
かきかきまわす HỒIKhuấy động
乗りのりまわす THỪA HỒILái lòng vòng
のりまわす THỪA HỒIĐi vòng quanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まわる HỒIĐi quanh
でまわる XUẤT HỒIĐể xuất hiện trên thị trường
みまわる KIẾN HỒIĐội tuần tra
はいはいまわる HỒI
うわまわる THƯỢNG HỒIVượt quá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
えこう HỒI HƯỚNGLễ hồi hướng (Phật giáo)
年がひとり上 としがひとまわりうえ Lớn hơn 1 giáp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にかい NHỊ HỒIHai lần
かいふ HỒI PHÓTruyền dẫn
かいき HỒI QUYHồi quy
かいき HỒI KỊSự kỷ niệm ngày mất
かいめ HỒI MỤC- thời gian sau cùng vòng quanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 口囗圖固咽廻徊茴圄迴國蛔圍鄙因吋吉叫向合
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 回数券(かいすうけん)
    Sách vé
  • 何回(なんかい)
    Bao nhiêu lần
  • 三回(さんかい)
    3 lần
  • 今回(こんかい)
    Thời gian này
  • 最終回(さいしゅうかい)
    Phần cuối
  • 回転する(かいてんする)
    Quay
  • 回向(えこう)
    Lễ tưởng niệm phật giáo
  • 回る(まわる)
    Quay vòng [vi]
  • 回す(まわす)
    Quay vòng [vt]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm