Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 園
- 囗袁
Hán tự
VIÊN
Nghĩa
Vườn, công viên, trang trại
Âm On
エン
Âm Kun
その
Đồng âm
員円院援遠垣猿媛
Đồng nghĩa
苑庭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Chỗ để chơi riêng. Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Ông Thổ (土) địa miệng (口) thở hồng hộc, Y (衤) phục ướt đẫm mồ hôi chạy vòng quanh (囗) công viên (園) tập thể dục
Công viên là vùng đất mà mọi người mặc áo đẹp nói chuyện với nhau
Viên Đóng khung là Công Viên.
Thứ 7 mặc Áo đẹp dạo chơi ở cong Viên
Bán cá Viên 袁 trong phạm Vi 囗 Thảo Cầm Viên 園.
Công viên là nơi (thổ) mọi người diện quần áo đẹp (y) trò truyện (khẩu) với nhau
- 1)Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng hồi nghi thị cố viên xuân [夢回疑是故園春] (Đề sơn điểu hô nhân đồ [題山鳥呼人圖]) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
- 2)Chỗ để chơi riêng.
- 3)Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保育園 | ほいくえん | nhà trẻ |
入園 | にゅうえん | Vào học ở trường mẫu giáo |
入園料 | にゅうえんりょう | Phí nhập trường mẫu giáo |
公園 | こうえん | công viên |
動物園 | どうぶつえん | vườn bách thú |
Ví dụ Âm Kun
園児 | えんじ | VIÊN NHI | Trẻ mẫu giáo |
墓園 | ぼえん | MỘ VIÊN | Nghĩa trang |
なし園 | なしえん | VIÊN | Vườn lê |
公園 | こうえん | CÔNG VIÊN | Công viên |
園丁 | えんてい | VIÊN ĐINH | Người làm vườn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 薗猿遠嗇圜墻袁轅壇薔檣牆穡艢壤塘亶圍痼稠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 園芸(えんげい)Làm vườn
- 園児(えんじ)Học sinh mẫu giáo
- 公園(こうえん)Công viên [n.]
- 庭園(ていえん)Vườn, công viên
- 楽園(らくえん)Vườn vui, thiên đường
- 遊園地(ゆうえんち)Công viên giải trí
- 動物園(どうぶつえん)Sở thú, vườn bách thú
- 果樹園(かじゅえん)Vườn cây ăn trái
- 幼稚園(ようちえん)Mẫu giáo
- 園(その)Vườn, công viên, đồn điền
- 花園(はなぞの)Vườn hoa