Created with Raphaël 2.1.2124357698101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

  • 丿丿
  • 丿丿
Hán tự

TRÀNG, TRƯỜNG

Nghĩa
Địa điểm, nơi, chốn
Âm On
ジョウ チョウ
Âm Kun
Đồng âm
状装荘粧壮腸憧庄長張丈帳腸脹
Đồng nghĩa
所地置位
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng. Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng. Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng [開場], kết quả gọi là thu tràng [收場]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 場

Trường () là khu đất () có nhiều dương () khí

Sang ĐẤT () NHẬT () sống như 1 con VẬT () ở công TRƯỜNG ()

Trên là trời , dưới là đất giữa là đống vật liệu xây dựng => đây là công trường

Đến tháng dương đau đại tràng

Trường là khu Đất có nhiều Dương khí

1 vật nằm giữa đất và trời chính là nơi chốn

  • 1)Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
  • 2)Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng. Như hội tràng [會場] chỗ họp, hí tràng [戲場] chỗ làm trò, v.v.
  • 3)Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng [開場], kết quả gọi là thu tràng [收場]. $ Ta thường đọc là trường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうじょうかぶ cổ phiêu yết bảng
不浄 ふじょうば Chỗ bẩn thỉu
乗り のりば điểm lên xe
かいじょう hội trường
会議 かいぎじょう Phòng hội nghị; phòng họp
Ví dụ Âm Kun
じば ĐỊA TRÀNGĐịa phương
ばみ TRÀNG VỊTiếp thị tình cảm
ごば HẬU TRÀNGPhiên họp buổi chiều (thị trường)
やば THỈ TRÀNGNhà chứa
じば TỪ TRÀNGTừ trường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
とじょう ĐỒ TRÀNGLò mổ
しじょう THỊ TRÀNGChợ
じじょう TỪ TRÀNGTừ trường
ぎじょう NGHỊ TRÀNGPhòng lớn hội đồng
ろじょう LỘ TRÀNGDầm mưa dãi gió nhà ga phép đo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
の者 ちょうばのもの TRƯỚNG TRÀNG GIẢNgười lễ tân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塲湯揚陽腸楊暘暢剔錫昜煬裼瘍蜴蕩膓蝪堰堤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 入場する(にゅうじょうする)
    Đi vào
  • 出場する(しゅつじょうする)
    Tham gia (trò chơi)
  • 会場(かいじょう)
    Hội trường, nơi gặp gỡ
  • 式場(しきじょう)
    Phòng nghi lễ
  • 工場(こうじょう)
    Nhà máy
  • 市場(しじょう)
    Thị trường (kinh doanh)
  • 試験場(しけんじょう)
    Phòng kiểm tra, phòng thí nghiệm
  • 野球場(やきゅうじょう)
    Sân bóng chày
  • 場所(ばしょ)
    Vị trí
  • 場面(ばめん)
    Bối cảnh
  • 場合(ばあい)
    Trường hợp
  • 立場(たちば)
    Quan điểm

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm