Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 士
SĨ
MẸO NHỚ NHANH

Mười một (十一) võ sĩ Samurai.
Sĩ diện học Mười biết Một nên không thành Nhân sĩ được.
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 士 và tưởng tượng một người đang đứng thẳng với vẻ ngoài kiêu hãnh, biểu tượng cho một người quân sự hay chiến sĩ. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "chiến sĩ" hay "người đàn ông".
Phân tích thành phần: Kanji 士 được hình thành từ ba nét viết đơn giản, một nét trên giống như "mũi tên" trỏ lên, một nét giữa giống như "rừng cây" và một nét dưới giống như "người" đang đứng thẳng.
Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "shi" có nghĩa là "người" hay "chiến sĩ". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 士.
Trong thế giới cổ xưa, có một vị chiến sĩ dũng mãnh tên là Takeshi, ông ta luôn giữ thăng bằng giữa những ngọn núi dữ dội. Mỗi bước đi của Takeshi đều tỏ ra mạnh mẽ và kiêu hãnh, biểu tượng cho tính cách rõ ràng của một người đàn ông. Takeshi là một vị chiến sĩ tài ba, nhân cách của ông ta luôn gắn liền với chữ Kanji 士.
- 1)Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
- 2)Quan sĩ. Chức quan đời xưa, có thượng sĩ [上士], trung sĩ [中士], hạ sĩ [下士]. Quan coi ngục gọi là sĩ sư [士師] tức quan Tư pháp bây giờ. Binh sĩ. Như giáp sĩ [甲士] quân mặc áo giáp, chiến sĩ [戰士] lính đánh trận, v.v. Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ [女士]. Có nghĩa như chữ sự [事].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人士 | じんし | nhân sĩ |
代議士 | だいぎし | nghị sĩ |
修士 | しゅうし | chương trình đào tạo thạc sĩ; thạc sĩ; phó tiến sĩ |
修士号 | しゅうしごう | bằng thạc sĩ |
修道士 | しゅうどうし | tu sĩ |
下士 | かし | HẠ SĨ | (quân sự) hạ sĩ quan (quân nhân không được phong hàm sĩ quan) (như 下士官) |
二士 | にし | NHỊ SĨ | Riêng tư |
士気 | しき | SĨ KHÍ | Chí khí |
志士 | しし | CHÍ SĨ | Chí sĩ |
棋士 | きし | KÌ SĨ | Ngưòi chơi cờ chuyên nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 土壬仕吉壮志声壯壺壱廷売実佶劼荏荘拮衽桔奘
- 士官(しかん)Nhân viên văn phòng
- 士農工商(しのうこうしょう)Thứ bậc phong kiến
- 兵士(へいし)Lính
- 騎士(きし)Hiệp sỹ
- 武士(ぶし)Chiến binh, võ sĩ đạo
- 紳士(しんし)Quý ông
- 名士(めいし)Người nổi tiếng, nhân vật
- 同士(どうし)Bạn đồng hành, đồng chí
- 力士(りきし)Đô vật sumo
- 博士(はくし)Người có bằng tiến sĩ, người có học
- 弁護士(べんごし)Luật sư
- *博士(はかせ)Chuyên gia, người có học