Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 声
- 士
Hán tự
THANH
Nghĩa
Tiếng, giọng nói
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
こえ こわ~
Đồng âm
成青清城誠聖晟
Đồng nghĩa
言話葉語音口
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ thanh [聲]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Binh sĩ (士) kêu thất thanh (声) khi dẫm 1 chân vào giữa thi thể (尸)
Binh Sĩ 士 thấy Xác Chết 尸 thì kêu thất Thanh 声
Binh sĩ thất thanh thấy mặt trời nằm trên sườn núi
Mặt trời đã khuất bóng sau núi , âm thanh chùa vang lên , các tu sĩ xuống núi ngao du
Thanh lí 1 miếng đất trên mặt trăng
- 1)Tục dùng như chữ thanh [聲].
- 2)Giản thể của chữ 聲
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交声曲 | こうせいきょく | Cantata (âm nhạc) |
人声 | ひとごえ | tiếng người |
伝声器 | でんせいき | ống nói |
伝声管 | でんせいかん | ống nói |
低声 | ていせい | giọng thấp |
Ví dụ Âm Kun
仮声 | かりこえ | GIẢ THANH | Giọng the thé |
声かけ | こえかけ | THANH | Nói điều gì đó (với ai đó) |
声道 | こえどう | THANH ĐẠO | Khoảng rộng phát âm |
声変わり | こえがわり | THANH BIẾN | Sự đổi giọng |
声掛かり | こえかかり | THANH QUẢI | Sự giới thiệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
声色 | こわいろ | THANH SẮC | Thanh sắc |
声高 | こわだか | THANH CAO | Ồn ào |
声高に論じる | こわだかにろんじる | Để tranh luận ầm ĩ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
入声 | にっしょう | NHẬP THANH | Ánh sáng mặt trời |
去声 | きょしょう | KHỨ THANH | Âm thanh nhỏ dần |
平声 | ひょうしょう | BÌNH THANH | Trước hết điều hòa trong ngữ âm tiếng trung hoa cũ (già) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和声 | わせい | HÒA THANH | Hòa âm |
四声 | しせい | TỨ THANH | Bốn âm thanh ((của) tiếng trung hoa) |
声価 | せいか | THANH GIÁ | Danh tiếng |
声誉 | せいよ | THANH DỰ | Danh tiếng |
奇声 | きせい | KÌ THANH | Giong nói chói tai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 局志壯尿尾屁屈屆吉尽壮眉屎仕尻尼崛壺孱戸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 発声する(はっせいする)Phát biểu
- 音声(おんせい)Âm thanh
- 名声(めいせい)Danh tiếng
- 擬声語(ぎせいご)Từ tượng thanh
- 声援(せいえん)Hân hoan
- 大音声(だいおんじょう)Giọng rất to
- 声(こえ)Tiếng nói
- 大声(おおごえ)Lớn tiếng
- 小声(こごえ)Giọng nói thấp
- 声色(こわいろ)Tông giọng