Số nét
7
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 売
- 士冖儿
- 士
Hán tự
MẠI
Nghĩa
Thương mại, việc bán
Âm On
バイ
Âm Kun
う.る う.れる うう.る
Đồng âm
買枚埋梅
Đồng nghĩa
商費納税入出利
Trái nghĩa
買
Giải nghĩa
Thương mại Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Quan sĩ (SĨ 士) cũng có lúc phải đem khăn (MỊCH冖) đi (NHÂN 儿) bán ( MẠI 売)
Kẻ Sỹ diện 士 cũng có lúc phải đem Khăn 冖 Đi 儿 Bán 売
Mại là bán, mãi là mua... dễ nhớ nhất là nhớ: khách hàng là thượng đế bề trên nên là dấu ngã, người bạn ở dưới là nặng
Binh sỹ mang khăn đi bán.
Kẻ Sĩ luôn Che chở cho Người Buôn Bán
Kẻ SĨ trong ĐÊM thích Chân trần mua MẠI dâm
Quân sĩ chạy đi bán hàng trong đêm
Ở trên là người bán đang dang 2 tay chào hàng. Ở giữa là cái bàn. Phía dưới là người đi qua lại xem hàng.
- 1)Thương mại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不売買 | ふばいばい | tẩy chay |
中売り | なかうり | sự bán rong đồ ăn nhẹ trong nhà hát hoặc sân vận động |
中売る | なかうる | bán rong |
再販売 | さいはんばい | bán lại |
前売り | まえうり | bán trước; đặt trước |
Ví dụ Âm Kun
売る | うる | MẠI | Bán |
中売る | なかうる | TRUNG MẠI | Bán rong |
名を売る | なをうる | DANH MẠI | Trở nên nổi tiếng |
安売る | やすうる | AN MẠI | Bán đổ bán tháo |
捨て売る | すてうる | XÁ MẠI | Bán đổ bán tháo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
売れる | うれる | MẠI | Bán ra |
名が売れる | ながうれる | Được nhiều người biết đến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
売価 | ばいか | MẠI GIÁ | Giá bán |
売女 | ばいた | MẠI NỮ | Gái điếm |
多売 | たばい | ĐA MẠI | Bán số lượng lớn |
乱売 | らんばい | LOẠN MẠI | Sự bán đổ bán tháo |
公売 | こうばい | CÔNG MẠI | Hàng bán công cộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 帝涜読壱罕壷壺壼孛忱冠亮党深探帶喨続輝冤冦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 売買する(ばいばいする)Buôn bán
- 商売する(しょうばいする)Kinh doanh
- 発売する(はつばいする)Đưa sản phẩm ra thị trường
- 売店(ばいてん)Cửa hàng, ki ốt
- 売る(うる)Bán
- 売り切れ(うりきれ)Bán hết
- 売り場(うりば)Tầng giảm giá