Số nét
5
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 外
- 夕卜
Hán tự
NGOẠI
Nghĩa
Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Âm On
ガイ ゲ
Âm Kun
そと ほか はず.す はず.れる と~
Đồng âm
Đồng nghĩa
周回辺廻囲近
Trái nghĩa
内中
Giải nghĩa
Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình gọi là ngoại. Về bên họ mẹ gọi là ngoại. Vợ gọi chồng là ngoại tử [外子], vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong. Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại [見外]. Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Ra ngoài (NGOẠI 外) xem bói (BỐC 卜) vào buổi chiều tối (TỊCH 夕)
Hội ý: Thời xưa, hoạt động xem Bói (卜) sẽ diễn ra vào ban ngày, và trên đường phố. (như trong phim trung quốc cổ trang)
==> nếu như Bói (卜) vào ban đêm (夕) thì đó việc Ngoại lệ (外)
Tatoo 夕卜 xuất phát từ ngoại quốc
Chủ TỊCH đi BỐC hàng đi xuất NGOẠI ...
Tato (xăm) bên NGOÀI da
Loài giáp XÁC là loài vật có VỎ che chắn cơ thể khỏi các xâm hại bên ngoài như binh KHÍ (cây TÙ)
Chủ TỊCH BỐC quẻ đi dã NGOẠI
- 1)Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình gọi là ngoại. Như ngoại mạo [外貌] mặt ngoài, ngoại vũ [外侮] kẻ ngoài khinh nhờn, v.v.
- 2)Về bên họ mẹ gọi là ngoại.
- 3)Vợ gọi chồng là ngoại tử [外子], vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong.
- 4)Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại [見外].
- 5)Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その外 | そのほか | ngoài ra; những cái khác |
並外れ | なみはずれ | Khác thường; ngoại lệ |
人外 | にんがい | Người bị xã hội ruồng bỏ |
以外 | いがい | ngoài ra; ngoài; trừ |
例外 | れいがい | ngoại lệ; sự ngoại lệ |
Ví dụ Âm Kun
外様 | とざま | NGOẠI DẠNG | Người ngoài cuộc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外に | ほかに | NGOẠI | Ngoài ra |
その外 | そのほか | NGOẠI | Ngoài ra |
外には | ほかには | NGOẠI | Ngoài ra |
殊の外 | ことのほか | THÙ NGOẠI | Cực kỳ |
以ての外 | もってのほか | DĨ NGOẠI | Vô lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外れる | はずれる | NGOẠI | Tháo ra |
出外れる | ではずれる | XUẤT NGOẠI | Xa trung tâm |
並み外れる | なみはずれる | (có tính) khác thường | |
並外れる | なみはずれる | TỊNH NGOẠI | (có tính) khác thường |
当てが外れる | あてがはずれる | Để bị thất vọng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外海 | そとめ | NGOẠI HẢI | Đại dương |
外タレ | そとタレ | NGOẠI | Danh tiếng không tiếng nhật |
外乳 | そとちち | NGOẠI NHŨ | Ngoại nhũ |
外付 | そとづけ | NGOẠI PHÓ | Gán bên ngoài |
外付け | そとづけ | NGOẠI PHÓ | Bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外す | はずす | NGOẠI | Tháo ra |
切り外す | きりはずす | THIẾT NGOẠI | Mất tích bên trong thử giết |
取り外す | とりはずす | THỦ NGOẠI | Nhầm |
聞き外す | ききはずす | VĂN NGOẠI | Nghe lầm |
踏み外す | ふみはずす | ĐẠP NGOẠI | Để mất tích một có sự thăng bằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
外科 | げか | NGOẠI KHOA | Ngoại khoa |
外典 | げてん | NGOẠI ĐIỂN | Kinh nguỵ tác |
外宮 | げくう | NGOẠI CUNG | Miếu thờ ở phía ngoài Thành phố Isê |
外科医 | げかい | NGOẠI KHOA Y | Nhà phẫu thuật |
外道 | げどう | NGOẠI ĐẠO | Học thuyết tà thuyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
以外 | いがい | DĨ NGOẠI | Ngoài ra |
外事 | がいじ | NGOẠI SỰ | Những quan hệ nước ngoài |
外務 | がいむ | NGOẠI VỤ | Công việc ngoại giao |
外史 | がいし | NGOẠI SỬ | Dã sử |
外地 | がいち | NGOẠI ĐỊA | Những lãnh thổ hải ngoại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 迯占夘朴圷汐多名夛仆卞舛卦侈下上与夕峠垰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 外国(がいこく)Nước ngoài
- 外部(がいぶ)Bên ngoài
- 国外(こくがい)Nước ngoài
- 海外旅行(かいがいりょこう)Du lịch nước ngoài
- 意外な(いがいな)Thật ngạc nhiên
- 外食する(がいしょくする)Ăn ngoài
- 外出する(がいしゅつする)Đi ra ngoài
- 外科(げか)Khoa phẫu thuật
- 外(そと)Ngoài
- 思いの外(おもいのほか)Không ngờ tới
- 外す(はずす)Xóa [vt]
- 外れる(はずれる)Bị ngắt kết nối [vi]