Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐA

Nghĩa
 Nhiều, thường xuyên 
Âm On
Âm Kun
おお.い まさ.に まさ.る
Đồng âm
野打夜射駄邪也冶耶
Đồng nghĩa
全共交複広
Trái nghĩa
少寡独
Giải nghĩa
Nhiều. Khen tốt. Hơn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 多

2 buổi chiều (TỊCH ) là nhiều (ĐA )  rồi

Chiều chiều ngồi góc cây đa

Có nhiều chữ ta là ĐA

Chỉ cần có 2 TA sẽ tạo nên ĐA số con cháu

Chỉ cần 2 ĐÊM TỊCH --» lòi ra NHIỀU CÁI (đa)

  • 1)Nhiều.
  • 2)Khen tốt. Như đa kỳ hữu lễ [多其有禮] người có lễ lắm.
  • 3)Hơn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa [吟翁誰與世人多] (Hí đề [戲題]) Nhà thơ với người đời, ai hơn ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おたふく người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu
おおい bộn; nhiều
おおく đa
元的 たげんてき đa nguyên
党制 たとうせい chế độ đa đảng
Ví dụ Âm Kun
おおい ĐABộn
人がひとがおおい NHÂN ĐAĐông
口がくちがおおい KHẨU ĐACó một gia đình
実りみのりおおい THỰC ĐAThành công
恐れおそれおおい KHỦNG ĐAVẻ thanh lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たた ĐARất nhiều
たじ ĐA SỰNhiều việc
たた ĐA ĐARất nhiều
たか ĐA QUẢLượng
たき ĐA KÌSự lạc đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 夕汐名夛舛外夘侈移梦死宛苑夜炙怨拶茗迯桝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 多分(たぶん)
    Có lẽ
  • 多量(たりょう)
    Số lượng lớn
  • 多少(たしょう)
    Nhiều hơn hoặc ít hơn
  • 多目的(たもくてき)
    Đa năng
  • 多い(おおい)
    Nhiều
  • 多めに(おおめに)
    Hào phóng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm