Số nét
8
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 夜
- 亠亻
- 亠
Hán tự
DẠ
Nghĩa
Ban đêm
Âm On
ヤ
Âm Kun
よ よる
Đồng âm
野多打射駄邪也冶耶
Đồng nghĩa
暗晩闇
Trái nghĩa
昼
Giải nghĩa
Ban đêm. Đi đêm. Dạ Xoa [夜叉]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người (NHÂN 人) ta đi đêm (TỊCH 夕) thấy tia sáng nhỏ (丶) trên đầu (ĐẦU 亠)
Người ta đi đêm bị xoa đầu
Người đi đuổi tà (タ) vào buổi tối (夜)
Tưởng tượng 1 người bước đi 夂 nhìn thấy 1 tia sáng nhỏ 丶trước mắt . chứng tỏ đang ở trong bóng tối .
Người bước đi trong bóng tối
Người đội mũ đi từ tối đến đêm
Người đi Đêm bị quỷ dạ Xoa lấy mất Mũ.
- 1)Ban đêm.
- 2)Đi đêm.
- 3)Dạ Xoa [夜叉]. Xem chữ xoa [叉].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お七夜 | おしちや | lễ đặt tên |
今夜 | こんや | tối nay; đêm nay |
前夜 | ぜんや | đêm hôm trước |
半夜 | はんや | Nửa đêm |
夜中 | よなか | nửa đêm; ban đêm |
Ví dụ Âm Kun
夜々 | よる々 | DẠ | Mỗi buổi tối |
夜ごと | よるごと | DẠ | Về đêm |
夜凪 | よるなぎ | DẠ | Sự êm đềm vào buổi tối |
夜型 | よるがた | DẠ HÌNH | Về đêm |
夜攻め | よるぜめ | DẠ CÔNG | Đêm tấn công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
夜夜 | よよ | DẠ DẠ | Mỗi buổi tối |
夜目 | よめ | DẠ MỤC | Trong bóng tối |
夜着 | よぎ | DẠ TRỨ | Quần áo ngủ |
小夜 | さよ | TIỂU DẠ | Buổi chiều |
夜々 | よる々 | DẠ | Mỗi buổi tối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
夜具 | やぐ | DẠ CỤ | Bộ đồ giường |
夜気 | やき | DẠ KHÍ | Không khí ban đêm |
夜話 | やわ | DẠ THOẠI | Câu chuyện kể và ban đêm |
通夜 | つや | THÔNG DẠ | Sự thức canh người chết |
お通夜 | おつや | THÔNG DẠ | Viếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 夕腋依佼侈伉倅液袋掖傑僭鵺倖停傚褒儚宛育苑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 今夜(こんや)Tối nay
- 深夜(しんや)Nửa đêm
- 夜間(やかん)Ban đêm
- 徹夜する(てつやする)Thức cả đêm
- 夜更かしする(よふかしする)Thức khuya
- 夜中(よなか)Đêm khuya
- 夜明け(よあけ)Bình minh
- 夜空(よぞら)Bầu trời đêm
- 月夜(つきよ)Đêm trăng sáng
- 夜(よる)Đêm