Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHU, PHÙ

Nghĩa
Đàn ông, chồng
Âm On
フウ
Âm Kun
おっと それ
Nanori
ゆう
Đồng âm
不負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
男主大王父兄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đàn ông. Kẻ đi làm công gọi là phu. Chồng. Một âm là phù. Lời nói đoạn rồi than. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 夫

Tôi luôn ở với chồng tôi

Nhất đại trượng phu

Ở trong nhà 7 ngày ngắm ruộng ngắm trăng quả thật là cung PHU

Hoàn cảnh: To ( Đại) NHẤT () nhà.
==> là ông Chồng ( PHU)

Lột DA Tra tấn 7 Vị Thầy Bói 1 cách Vũ PHU

Chồng Phu còn dài hơn trời

Chồng cao hơn trời

  • 1)Đàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu [丈夫].
  • 2)Kẻ đi làm công gọi là phu.
  • 3)Chồng.
  • 4)Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì. Như phù đạt dã giả [夫達也者] ôi đạt vậy ấy.
  • 5)Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù [逝者如斯夫] đi ấy như thế kia ư ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
わが わがおっと phu quân
じょうぶ sự bền; sự vững chắc; sức bền; sự dai sức
じょうぶな bền; bền chắc; chắc bền; chắc chắn; chặt; kiện khang; lực lưỡng; rắn chắc; vững; vững chắc
ぼうふ người chồng đã quá cố; vong phu; người chồng đã mất
にんぷ người phu hồ; người làm cu ly; người lao động chân tay
Ví dụ Âm Kun
おっと々 PHUMỗi
わが わがおっと PHUPhu quân
やくおっと DỊCH PHUNhân công
えきおっと DỊCH PHUCông nhân đường sắt (phu khuân vác)
と妻 おっととつま PHU THÊPhu phụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
それぞれ PHU PHUMỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かふ HỎA PHUĐội viên chữa cháy
ぼうふ VONG PHUNgười chồng đã quá cố
ぜんふ TIỀN PHUCựu người chồng
こうふ KHANH PHUThợ mỏ
ふじん PHU NHÂNPhu nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まぶ GIAN PHUNgười yêu
ぶやく PHU DỊCHLàm việc đầu tắt mặt tối lao động
じょうぶ TRƯỢNG PHUSự bền
じょうぶな TRƯỢNG PHUBền
気丈 きじょうぶ KHÍ TRƯỢNG PHULàm yên lòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふうふ PHU PHỤPhu phụ
ふうし PHU TỬThời hạn (của) địa chỉ cho một giáo viên
くふう CÔNG PHUCông sức
一工 いちくふう NHẤT CÔNG PHUMột sự suy tính kỹ càng
婦の和 ふうふのわ PHU PHỤ HÒASự hòa hợp chồng vợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 末未奉夬失扶芙春奏畉秦泰俸捧棒湊輳天夸夾昊癸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 夫妻(ふさい)
    Vợ chồng
  • 夫人(ふじん)
    Vợ, bà
  • 農夫(のうふ)
    Tá điền
  • 前夫(ぜんぷ)
    Chồng cũ
  • 人夫(にんぷ)
    Cu li, người vận chuyển, người lao công
  • 大丈夫(だいじょうぶ)
    An toàn, được rồi
  • 夫婦(ふうふ)
    Cặp vợ chồng
  • 工夫(くふう)
    Thiết bị, sơ đồ
  • 夫(おっと)
    Chồng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm