Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 奥
- 丿冂米大
- 大
Hán tự
ÁO, ÚC
Nghĩa
Bên trong
Âm On
オウ
Âm Kun
おく おく.まる くま
Đồng âm
幻凹億抑憶郁鬱臆
Đồng nghĩa
深内中
Trái nghĩa
端
Giải nghĩa
Dị dạng của chữ [奧]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Bà vợ (ÁO 奥) dùng lồng bàn rất to (ĐẠI 大) che bát cơm (MỄ 米) lại
BÊN TRONG cái ÁO là một hạt GẠO TO được chụp lên bằng cái hộp có tay cầm
BÊN TRONG (奥) CHIẾC LỒNG BÀN là một bát CƠM (米) rất TO(大).
Phẹt đại quanh bên trong bao gạo (phiệt, quynh, mễ, đại)
Vợ là người chuẩn bị cho ta bát CƠM TO bên trong chiếc lồng bàn
Trong 1 đại gia đình, người vợ chỉ nấu cơm
- 1)Dị dạng của chữ [奧].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奥さん | おくさん | bà |
奥付 | おくづけ | lời trong sách; nội dung trong sách |
奥付け | おくづけ | lời trong sách |
奥地 | おくち | vùng xa thành thị; vùng xa xôi hẻo lánh; khu vực xa xôi hẻo lánh; vùng heo hút; vùng sâu vùng xa |
奥底 | おくそこ | đáy (lòng) |
Ví dụ Âm Kun
奥まる | おくまる | ÁO | Tới sâu lời nói dối bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奥地 | おくち | ÁO ĐỊA | Vùng xa thành thị |
奥意 | おくい | ÁO Ý | Ý định trong tâm |
奥手 | おくて | ÁO THỦ | Sự nở muộn |
奥歯 | おくば | ÁO XỈ | Răng hàm |
大奥 | おおおく | ĐẠI ÁO | Khuê phòng của vợ tướng quân Shogun |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
奥義 | おうぎ | ÁO NGHĨA | Bí mật |
秘奥 | ひおう | BÍ ÁO | Những bí mật |
内奥 | ないおう | NỘI ÁO | Chỗ sâu |
堂奥 | どうおう | ĐƯỜNG ÁO | Kiến thức bí mật |
深奥 | しんおう | THÂM ÁO | Những học thuyết bí hiểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 奧粡墺懊澳襖燠喬渙煥奐糢礇喚換僑秧蕎嬌殃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 奥義(おうぎ)Bí mật
- 奥(おく)Bên trong, tận cùng
- 奥さん(おくさん)Vợ
- 山奥(やまおく)Hốc núi
- 奥の間(おくのま)Phòng bên trong
- 奥歯(おくば)Răng sau