Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 奮
- 奞田
- 大隹田
- 大
Hán tự
PHẤN
Nghĩa
Phấn chấn, tích cực, hăng hái
Âm On
フン
Âm Kun
ふる.う
Đồng âm
分判反番返販坂紛飯粉雰墳藩憤頒阪
Đồng nghĩa
励激興揚鼓催
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chim dang cánh bay. Gắng sức lên cũng gọi là phấn. Rung động. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Thấy con chim 隹 trên đồng 田 tôi thấy rất hưng phấn 奮.
Trên đồng (田) thấy chú chim (隹) to (大)
Đột nhiên phấn (奮) khởi âu lo chẳng còn
Cảm giác phấn khích khi thấy chim lớn ngoài đồng
Dạng 2 chân ra giữa cánh đồng để con chim hưng phấn
Con chim PHẤN khích bay qua được vùng đất to lớn
Bắt được con CHIM TO ngoài ĐỒNG thấy rất PHẤN khích
Cô phương (こうふん) phấn khởi khi thấy con chim lớn trên đồng
- 1)Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn.
- 2)Gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát [奮發] nhức dậy, phấn dũng [奮勇] hăng hái, v.v.
- 3)Rung động.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奮う | ふるう | cổ vũ; phấn chấn lên |
奮って | ふるって | cố gắng; tích cực; hăng hái |
奮発 | ふんぱつ | sự cố gắng hết sức; sự hào phóng |
奮起 | ふんき | sự kích thích; sự khích động |
奮迅 | ふんじん | sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 奪庵畚畸畉衡謂彊鴫樵錐錨擂璢薑蕾輻錙罹暹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 奮発する(ふんぱつする)Cố gắng hết sức, phung phí
- 奮起する(ふんきする)Khuấy động, đánh thức bản thân
- 奮戦する(ふんせんする)Chiến đấu dũng mãnh lên
- 発奮する(はっぷんする)Được kích thích, được truyền cảm hứng
- 興奮する(こうふんする)Trở nên phấn khích, phấn khích
- 奮う(ふるう)Hiển thị, sử dụng