Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 好
- 女子
Hán tự
HẢO, HIẾU
Nghĩa
Yêu thích, thích
Âm On
コウ
Âm Kun
この.む す.く よ.い い.い す.く よ.い い.い
Đồng âm
校号豪絞耗浩皓爻校効号孝暁
Đồng nghĩa
愛満足
Trái nghĩa
悪疎嫌
Giải nghĩa
Tốt, hay. Cùng thân. Xong. Một âm là hiếu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Phụ nữ (NỮ 女) đương nhiên là thích (HẢO 好) trẻ con (TỬ 子) rồi
Đứa con (子 thì hay yêu mẹ (女)
Người phụ Nữ (女) luôn thích chơi với đứa Con (子) cửa mình.
Trong mắt con mẹ là hoàn Hảo nhất.
Nữ tử rất hiếu thảo
Nam tử thì luôn thích (好き) nữ (女) tử (子)
Chim hảo 好 của lạ Quạ hảo 好 gà non Gái 女 có chồng con 子 Ngon và độc lạ
- 1)Tốt, hay.
- 2)Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo [相好].
- 3)Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
- 4)Một âm là hiếu. Nghĩa là yêu thích.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不恰好 | ぶかっこう | vụng về |
不格好 | ふかっこう | sự dị dạng; Dị dạng; dị hình; vụng; vụng về |
仲好 | なかよし | Sự thân tình; bạn đồng phòng |
仲好し | なかよし | bạn tâm giao |
出好き | でずき | Người hay đi chơi; người thích rong chơi |
Ví dụ Âm Kun
好む | このむ | HẢO | Thích |
事を好む | ことをこのむ | SỰ HẢO | Tới cuộc liên hoan trong sự rắc rối và bất hòa |
暮らしを好む | くらしをこのむ | Yêu đời | |
英雄色を好む | えいゆういろをこのむ | Anh hùng ko qua được ải mỹ nhân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
好い | よい | HẢO | Hảo |
好い子 | よいこ | HẢO TỬ | Trẻ em tốt |
好い気 | よいき | HẢO KHÍ | Dễ tính |
見好い | みよい | KIẾN HẢO | Thú vị để xem |
好い人 | よいひと | HẢO NHÂN | Người tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
好く | すく | HẢO | Thích |
折り好く | おりすく | CHIẾT HẢO | May mắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
好い子になる | いいこになる | Trở thành đứa trẻ ngoan | |
格好いい | かっこういい | CÁCH HẢO | Hút |
格好のいい | かっこうのいい | Hút | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
嗜好 | しこう | HẢO | Nếm mùi |
好事 | こうじ | HẢO SỰ | Vận may |
好個 | こうこ | HẢO CÁ | Tốt |
好古 | こうこ | HẢO CỔ | Sự thích đồ cổ |
好奇 | こうき | HẢO KÌ | Sự tò mò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 孥安字存汝如妃奸孝李孚斈妥妨妝妣妛仔奴姐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 好意(こうい)Thiện chí
- 同好会(どうこうかい)Câu lạc bộ của những người cùng chí hướng
- 好調(こうちょう)Thuận lợi
- 好み(このみ)Độ nghiêng, hương vị
- 好き(すき)Giống
- 物好き(ものずき)(Tò mò nhàn rỗi
- お人好し(おひとよし)Mềm lòng
- 好い加減(いいかげん)Nhận xét thiếu thuyết phục, vô trách nhiệm