Số nét
3
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 子
Hán tự
TỬ, TÍ
Nghĩa
Con
Âm On
シ ス ツ
Âm Kun
こ ~こ ね
Đồng âm
自四思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣比積司避諮姉鼻漬卑璽偲巳髭庇茨
Đồng nghĩa
娘人男女
Trái nghĩa
父母親
Giải nghĩa
Con. Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả. Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. Tước tử, tước thứ tư trong năm tước. Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử. Số lẻ, đối với số nguyên mà nói. Tiếng giúp lời. Có nghĩa như chữ từ [慈]. Một âm là Tí, chi đầu trong mười hai chi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là hình một đứa trẻ con (子)
Hình 1 em bé đang dang hai tay ra
Cháu 孫 tôi là thế HỆ sau của con 子 tôi
Tử vi Nhất Liễu Con nhỏ dang hai tay.
Nhất 一 Liễu了 hoá TỬ thành đứa con
Hiểu biết còn non, gọi CÒ, CỒ (こ)
- 1)Con. Bất luận trai gái đều gọi là tử.
- 2)Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả. Như Khổng-tử [孔子], Mạnh-tử [孟子], v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử [先子], vợ gọi chồng là ngoại tử [外子], chồng gọi vợ là nội tử [內子] đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
- 3)Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. Như chu tử [舟子] chú lái đò, sĩ tử [士子] chú học trò, v.v.
- 4)Tước tử, tước thứ tư trong năm tước.
- 5)Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử. Như ngư tử [魚子] giống cá, tàm tử [蠶子] giống tằm, đào tử [桃子] giống đào, lý tử [李子] giống mận, v.v.
- 6)Số lẻ, đối với số nguyên mà nói. Như phần mẫu [分母], phần tử [分子]. Phần vốn là mẫu tài [母財], tiền lãi là tử kim [子金], v.v.
- 7)Tiếng giúp lời. Như tập tử [摺子] cái cặp, tráp tử [劄子] cái thẻ, v.v.
- 8)Có nghĩa như chữ từ [慈].
- 9)Một âm là Tí, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ Tí.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お子様 | おこさま | đứa bé; đứa trẻ; con (ông, bà...) |
お菓子 | おかし | bánh kẹo; kẹo |
一子 | いっし | con một |
丁子 | ちょうじ | Cây đinh hương |
丁子油 | ちょうじゆ | Dầu đinh hương |
Ví dụ Âm Kun
勢子 | せこ | THẾ TỬ | Người đánh (trên (về) một sự săn đuổi) |
子機 | こき | TỬ KI | (điện thoại) mở rộng |
子等 | こら | TỬ ĐẲNG | Trẻ con |
御子 | みこ | NGỰ TỬ | Trẻ em (của) hoàng đế |
梃子 | てこ | ĐĨNH TỬ | Đòn bẩy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子の刻 | ねのこく | TỬ KHẮC | Nửa đêm |
子の時 | ねのとき | TỬ THÌ | Nửa đêm |
甲子 | きのえね | GIÁP TỬ | Giáp đầu tiên của chu kỳ 60 năm |
螺子切り | ねじきり | LOA TỬ THIẾT | Máy cắt vít |
螺子山 | ねじやま | LOA TỬ SAN | Rãnh vít |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
面子 | めんつ | DIỆN TỬ | Khuôn mặt |
妻子持ち | つまこもち | THÊ TỬ TRÌ | Người đàn ông với vợ và kid(s) |
氏子札 | うじこさつ | THỊ TỬ TRÁT | Mê hoặc cho những người đến thăm miếu thờ |
燕子花 | かきつばた | YẾN TỬ HOA | Mống mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二子 | にし | NHỊ TỬ | Cặp đôi |
利子 | りし | LỢI TỬ | Lãi |
厨子 | ずし | TRÙ TỬ | Vẽ thu nhỏ miếu thờ trong một miếu |
嗣子 | しし | TỰ TỬ | Người thừa kế |
弟子 | でし | ĐỆ TỬ | Đệ tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
椅子 | いす | Y TỬ | Ghế |
茄子 | なす | GIA TỬ | Cà |
寝椅子 | ねいす | TẨM Y TỬ | Ghế dài |
座椅子 | ざいす | TỌA Y TỬ | Nhỏ chủ trì sử dụng trong khi ngồi trên (về) tatami |
扇子 | せんす | PHIẾN TỬ | Quạt giấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 了孑孔仔好字存孝李孚斈季孟孤孱孕孜吼学享乳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 帽子(ぼうし)Mũ lưỡi chai
- 電子レンジ(でんしレンジ)Lò vi sóng
- 調子(ちょうし)Cao độ, tâm trạng, tình trạng
- 菓子屋(かしや)Cửa hàng kẹo
- 遺伝子(いでんし)Gien
- 養子(ようし)Con nuôi
- 利子(りし)Tiền lãi (ngân hàng)
- 椅子(いす)Cái ghế
- 様子(ようす)Vẻ bề ngoài
- 子供(こども)Đứa trẻ
- 息子(むすこ)Con trai
- 迷子(まいご)Trẻ lạc