Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỬ, TÍ

Nghĩa
Con
Âm On
Âm Kun
~こ
Nanori
ねっ
Đồng âm
自四思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣比積司避諮姉鼻漬卑璽偲巳髭庇茨
Đồng nghĩa
娘人男女
Trái nghĩa
父母親
Giải nghĩa
Con. Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả. Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. Tước tử, tước thứ tư trong năm tước. Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử. Số lẻ, đối với số nguyên mà nói. Tiếng giúp lời. Có nghĩa như chữ từ [慈]. Một âm là Tí, chi đầu trong mười hai chi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 子

Đây là hình một đứa trẻ con ()

Hình 1 em bé đang dang hai tay ra

Cháu tôi là thế HỆ sau của con tôi

Tử vi Nhất Liễu Con nhỏ dang hai tay.

Nhất Liễu hoá TỬ thành đứa con

Hiểu biết còn non, gọi CÒ, CỒ (

  • 1)Con. Bất luận trai gái đều gọi là tử.
  • 2)Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả. Như Khổng-tử [孔子], Mạnh-tử [孟子], v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử [先子], vợ gọi chồng là ngoại tử [外子], chồng gọi vợ là nội tử [內子] đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
  • 3)Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. Như chu tử [舟子] chú lái đò, sĩ tử [士子] chú học trò, v.v.
  • 4)Tước tử, tước thứ tư trong năm tước.
  • 5)Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử. Như ngư tử [魚子] giống cá, tàm tử [蠶子] giống tằm, đào tử [桃子] giống đào, lý tử [李子] giống mận, v.v.
  • 6)Số lẻ, đối với số nguyên mà nói. Như phần mẫu [分母], phần tử [分子]. Phần vốn là mẫu tài [母財], tiền lãi là tử kim [子金], v.v.
  • 7)Tiếng giúp lời. Như tập tử [摺子] cái cặp, tráp tử [劄子] cái thẻ, v.v.
  • 8)Có nghĩa như chữ từ [慈].
  • 9)Một âm là Tí, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ Tí.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おこさま đứa bé; đứa trẻ; con (ông, bà...)
お菓 おかし bánh kẹo; kẹo
いっし con một
ちょうじ Cây đinh hương
ちょうじゆ Dầu đinh hương
Ví dụ Âm Kun
せこ THẾ TỬNgười đánh (trên (về) một sự săn đuổi)
こき TỬ KI(điện thoại) mở rộng
こら TỬ ĐẲNGTrẻ con
みこ NGỰ TỬTrẻ em (của) hoàng đế
てこ ĐĨNH TỬĐòn bẩy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
の刻 ねのこく TỬ KHẮCNửa đêm
の時 ねのとき TỬ THÌNửa đêm
きのえね GIÁP TỬGiáp đầu tiên của chu kỳ 60 năm
切り ねじきり LOA TỬ THIẾTMáy cắt vít
ねじやま LOA TỬ SANRãnh vít
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
めんつ DIỆN TỬKhuôn mặt
持ち つまこもち THÊ TỬ TRÌNgười đàn ông với vợ và kid(s)
うじこさつ THỊ TỬ TRÁTMê hoặc cho những người đến thăm miếu thờ
かきつばた YẾN TỬ HOAMống mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にし NHỊ TỬCặp đôi
りし LỢI TỬLãi
ずし TRÙ TỬVẽ thu nhỏ miếu thờ trong một miếu
しし TỰ TỬNgười thừa kế
でし ĐỆ TỬĐệ tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いす Y TỬGhế
なす GIA TỬ
寝椅 ねいす TẨM Y TỬGhế dài
座椅 ざいす TỌA Y TỬNhỏ chủ trì sử dụng trong khi ngồi trên (về) tatami
せんす PHIẾN TỬQuạt giấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 了孑孔仔好字存孝李孚斈季孟孤孱孕孜吼学享乳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 帽子(ぼうし)
    Mũ lưỡi chai
  • 電子レンジ(でんしレンジ)
    Lò vi sóng
  • 調子(ちょうし)
    Cao độ, tâm trạng, tình trạng
  • 菓子屋(かしや)
    Cửa hàng kẹo
  • 遺伝子(いでんし)
    Gien
  • 養子(ようし)
    Con nuôi
  • 利子(りし)
    Tiền lãi (ngân hàng)
  • 椅子(いす)
    Cái ghế
  • 様子(ようす)
    Vẻ bề ngoài
  • 子供(こども)
    Đứa trẻ
  • 息子(むすこ)
    Con trai
  • 迷子(まいご)
    Trẻ lạc

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm