Created with Raphaël 2.1.212354679810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRIỂN

Nghĩa
Phô bày, mở rộng, phát triển
Âm On
テン
Âm Kun
Nanori
のぶ のり ひろ ゆき
Đồng âm
Đồng nghĩa
拡広張上開発
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giải, mở, bóc mở ra gọi là triển. Khoan hẹn. Thăm. Xem xét. Ghi chép. Thành thực. Hậu, ăn ở trung hậu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 展

Chúng tôi rất vui mừng trước sự phát triển của khu phố.

Triển lãm y phục xác chết

Chắp tay cúng y phục cho tử thi để được phát triển

Xác chết mặc y phục bằng cỏ được mang ra TRIỂN lãm

Mặc Y PHỤC quỳ CHẮP TAY SAU CỔ lạy XÁC CHẾT Có TRIỂN vọng gặp may

Phát TRIỂN cương THI bằng cách cho nó ăn CỎ và mặc Y PHỤC

Trưng bày 20 bộ mã

  • 1)Giải, mở, bóc mở ra gọi là triển. Như phát triển [發展] mở mang rộng lớn lên, triển lãm [展覽] mở ra, bày ra cho xem.
  • 2)Khoan hẹn. Như triển kì [展期] khoan cho thêm hẹn nữa.
  • 3)Thăm. Như triển mộ [展墓] viếng thăm mộ.
  • 4)Xem xét.
  • 5)Ghi chép.
  • 6)Thành thực.
  • 7)Hậu, ăn ở trung hậu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんぼ sự tảo mộ; sự viếng mộ
てんせい Sự dễ uốn; tính dễ dát mỏng
てんぼう sự quan sát
望台 てんぼうだい đài quan sát
てんじ sự trưng bày
Ví dụ Âm Kun
こてん CÁ TRIỂNCuộc triển lãm cá nhân
てんぼ TRIỂN MỘSự tảo mộ
てんじ TRIỂN KÌSự trưng bày
えてん HỘI TRIỂNTriển lãm
しんてん THÂN TRIỂNSự mở rộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 輾碾犀尉屏表壤逢屑桟蚕残衰脊衷俵袁衾冓晉形妍枅刑開併型荊剏垪丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 展覧会(てんらんかい)
    Triển lãm
  • 展望(てんぼう)
    Quan điểm, triển vọng
  • 個展(こてん)
    Triển lãm một người
  • 展開する(てんかいする)
    Phát triển
  • 展示する(てんじする)
    Trưng bày
  • 発展する(はってんする)
    Phát triển, lớn lên
  • 進展する(しんてんする)
    Tiến độ [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm