Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẢO

Nghĩa
Đảo
Âm On
トウ
Âm Kun
しま
Đồng âm
道導倒逃稲揺盗到陶刀謡桃遥瑶祷嶋
Đồng nghĩa
海岸港波潟洲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo. Dị dạng của chữ [岛]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 島

Trên đảo () có núi () và chim (ĐIỂU )

ĐẢO là những quả NÚI nhỏ giữa biển, nới k có con người mà chỉ có CHIM sinh sống

ĐẢO là nơi Chim sống trên Núi

Đảo là nơi chim bay qua ngọn núi.

Trên đảo có núi và chim

ĐẢO là nơi CHIM rụng 4 đuôi lửa khi bay ngang NÚI

Con chim đậu trên ngọn núi nằm ở hòn đảo

  • 1)Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.
  • 2)Dị dạng của chữ [岛].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかじま Hòn đảo (trong một ao hoặc dòng sông)
れっとう quần đảo
はんとう bán đảo
こしま cù lao
ことう hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo
Ví dụ Âm Kun
ちしま THIÊN ĐẢONhững hòn đảo kurile
こしま TỬ ĐẢOCù lao
しまね ĐẢO CĂNHòn đảo
ひしま BỈ ĐẢONhững trái hạnh
しまじま ĐẢONhững hòn đảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ことう CÔ ĐẢOHòn đảo chơ vơ
りとう LI ĐẢOHòn đảo biệt lập
ぜんとう TOÀN ĐẢOCả hòn đảo
れっとう LIỆT ĐẢOQuần đảo
はんとう BÁN ĐẢOBán đảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鳥烏岶搗嶋嶌槝皚栢原峰峯倔峩峽峺峭崋蚩畠皋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 島民(とうみん)
    Dân đảo
  • 日本列島(にほんれっとう)
    Quần đảo nhật bản
  • 半島(はんとう)
    Bán đảo
  • 無人島(むじんとう)
    Đảo hoang
  • 島(しま)
    Hòn đảo
  • 島国(しまぐに)
    Quốc đảo
  • 宝島(たからじま)
    Đảo kho báu
  • 島々(しまじま)
    Quần đảo

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm