Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 島
- 山
- 鳥山
Hán tự
ĐẢO
Nghĩa
Đảo
Âm On
トウ
Âm Kun
しま
Đồng âm
道導倒逃稲揺盗到陶刀謡桃遥瑶祷嶋
Đồng nghĩa
海岸港波潟洲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo. Dị dạng của chữ [岛]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 島](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji5476-636554925286109601.jpg)
Trên đảo (島) có núi (山) và chim (ĐIỂU 鳥)
ĐẢO là những quả NÚI nhỏ giữa biển, nới k có con người mà chỉ có CHIM sinh sống
ĐẢO là nơi Chim sống trên Núi
Đảo là nơi chim bay qua ngọn núi.
Trên đảo có núi 山 và chim 鳥
ĐẢO là nơi CHIM rụng 4 đuôi lửa khi bay ngang NÚI
Con chim đậu trên ngọn núi nằm ở hòn đảo
- 1)Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.
- 2)Dị dạng của chữ [岛].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中島 | なかじま | Hòn đảo (trong một ao hoặc dòng sông) |
列島 | れっとう | quần đảo |
半島 | はんとう | bán đảo |
子島 | こしま | cù lao |
孤島 | ことう | hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo |
Ví dụ Âm Kun
千島 | ちしま | THIÊN ĐẢO | Những hòn đảo kurile |
子島 | こしま | TỬ ĐẢO | Cù lao |
島根 | しまね | ĐẢO CĂN | Hòn đảo |
比島 | ひしま | BỈ ĐẢO | Những trái hạnh |
島々 | しまじま | ĐẢO | Những hòn đảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
孤島 | ことう | CÔ ĐẢO | Hòn đảo chơ vơ |
離島 | りとう | LI ĐẢO | Hòn đảo biệt lập |
全島 | ぜんとう | TOÀN ĐẢO | Cả hòn đảo |
列島 | れっとう | LIỆT ĐẢO | Quần đảo |
半島 | はんとう | BÁN ĐẢO | Bán đảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鳥烏岶搗嶋嶌槝皚栢原峰峯倔峩峽峺峭崋蚩畠皋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 島民(とうみん)Dân đảo
- 日本列島(にほんれっとう)Quần đảo nhật bản
- 半島(はんとう)Bán đảo
- 無人島(むじんとう)Đảo hoang
- 島(しま)Hòn đảo
- 島国(しまぐに)Quốc đảo
- 宝島(たからじま)Đảo kho báu
- 島々(しまじま)Quần đảo