Số nét
3
Cấp độ
JLPTN5, N4
Bộ phận cấu thành
- 作
- 亻乍
Hán tự
XUYÊN
Nghĩa
Sông ngòi
Âm On
セン
Âm Kun
かわ つく.る つく.り づく.り
Đồng âm
栓巛串
Đồng nghĩa
池湖海
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là xuyên. Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên [常川]. Tỉnh Tứ Xuyên [四川] thường gọi tắt là tỉnh Xuyên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người (NHÂN 亻) đang cầm sào (SẠ 乍) để tạo ra tuyệt tác ( TÁC 作)
2 dòng nước lớn ノ, 1 dòng nước nhỏ, tạo thành dòng Sông 川
XUYÊN suốt Toàn NÚT CÔNG TẮC Gỗ
Nhìn giống dòng nước suối chảy
Đêm tối (暗) thì không nên gây ra âm thanh (音) lớn như ban ngày (日)
Nút chai làm bằng Gỗ có khả năng chặn nước và không khí bên trong thoát ra 1 cách Toàn vẹn.
Người bị ép làm tác giả
- 1)Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là xuyên. Bây giờ đều gọi xuyên là sông cả.
- 2)Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên [常川].
- 3)Tỉnh Tứ Xuyên [四川] thường gọi tắt là tỉnh Xuyên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堀川 | ほりかわ | kênh; sông đào |
天の川 | あまのがわ | ngân hà; dải ngân hà |
天龍川 | てんりゅうかわ | sông Tenryu |
小川 | おがわ | dòng suối; con suối; suối |
川の神 | かわのかみ | hà bá |
Ví dụ Âm Kun
川原 | かわら | XUYÊN NGUYÊN | Lòng con sông cạn |
川瀬 | かわせ | XUYÊN LẠI | Thác ghềnh |
川路 | かわじ | XUYÊN LỘ | Dòng sông có hướng |
川辺 | かわべ | XUYÊN BIÊN | Bờ sông |
川面 | かわも | XUYÊN DIỆN | Mặt sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
河川 | かせん | HÀ XUYÊN | Sông ngòi |
川柳 | せんりゅう | XUYÊN LIỄU | Bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku |
河川敷 | かせんしき | HÀ XUYÊN PHU | Lòng sông cạn |
河川工事 | かせんこうじ | HÀ XUYÊN CÔNG SỰ | Công sự ven sông |
河川工学 | かせんこうがく | HÀ XUYÊN CÔNG HỌC | Kỹ nghệ dòng sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 州訓釧卅侃荒洲酬流琉梳慌疏馴順硫旒駲醯毓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 河川(かせん)Sông
- 川(かわ)Dòng sông
- 川上(かわかみ)Thượng nguồn của một con sông
- 川下(かわしも)Hạ lưu
- 江戸川(えどがわ)Sông Edo
- 小川(おがわ)Suối nhỏ, suối