Số nét
5
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 左
- 工
Hán tự
TẢ, TÁ
Nghĩa
Bên trái, trái
Âm On
サ シャ
Âm Kun
ひだり
Đồng âm
佐写借謝籍卸斜邪
Đồng nghĩa
差低
Trái nghĩa
右
Giải nghĩa
Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Phía đông. Bất tiện. Không được chính đính. Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên [左遷]. Một âm là tá. Tiếng nói khiêm trong thư từ. Chứng nghiệm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Bạn Na (ナ) là công nhân (CÔNG 工) làm việc bằng tay trái (TẢ 左)
Tôi nắm cái thước bằng tay trái
Vận CÔNG bằng tay trái
Anh Công miêu tả bằng tay trái
Tả phong cảnh Tay Bên Trái Công trường.
Na đè lên E (trong bảng katakana)
- 1)Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi [虛左以待] để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
- 2)Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông [山東] gọi là sơn tả [山左], giang đông [江東] gọi là giang tả [江左], v.v.
- 3)Bất tiện. Như tả kế [左計] kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả [相左].
- 4)Không được chính đính. Như tả đạo hoặc chúng [左道惑眾] đạo dối lừa chúng.
- 5)Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên [左遷].
- 6)Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá [佐].
- 7)Tiếng nói khiêm trong thư từ. Như dĩ ngu tá hữu [以娛左右] nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
- 8)Chứng nghiệm. Như chứng tá [證左] người làm chứng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
左上 | ひだりうえ | bên trái phía trên cùng |
左側 | さそく ひだりがわ | bên trái |
左傾 | さけい | khuynh tả; phần tử tả khuynh; tả khuynh |
左利き | ひだりきき | sự thuận tay trái; người thuận tay trái; sự thuận tay trái; thuận tay trái |
左右 | さゆう | phải trái; bên phải và bên trái; sự trên dưới (tuổi tác); tả hữu |
Ví dụ Âm Kun
左手 | ひだりて | TẢ THỦ | Tay trái |
左目 | ひだりめ | TẢ MỤC | Mắt trái |
右左 | みぎひだり | HỮU TẢ | Phải trái |
左上 | ひだりうえ | TẢ THƯỢNG | Bên trái phía trên cùng |
左下 | ひだりした | TẢ HẠ | Thấp hơn bỏ đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
左図 | さず | TẢ ĐỒ | Bản đồ bên trái (biểu đồ) |
左派 | さは | TẢ PHÁI | Cánh tả |
左記 | さき | TẢ KÍ | Đề cập bên dưới |
左側 | さそく | TẢ TRẮC | Bên trái |
左傾 | さけい | TẢ KHUYNH | Khuynh tả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 佐右功巧史乍必布弗戊丕丱艾江在丞成存有式
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 左右する(さゆうする)Ảnh hưởng, kiểm soát, mệnh lệnh
- 左派(さは)(chính trị) cánh tả
- 左(ひだり)Bên trái
- 左側(ひだりがわ)Bên trái
- 左向き(ひだりむき)Quay mặt sang trái