Số nét
5
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 布
- 巾
Hán tự
BỐ
Nghĩa
Vải
Âm On
フ
Âm Kun
ぬの
Đồng âm
部補歩捕簿怖哺
Đồng nghĩa
織綿紗綾
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố. Tiền tệ. Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Cho. Đầu tỉnh có quan bố chánh [布政] nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cắt メ khăn 巾 làm áo vải 布.
Cái khăn vải của BỐ nhớ treo nên phải
Dùng tay cân bao vải
Cái KHĂN CĂN làm từ VẢI BỐ
Bố của Na ナ có một cái Khố cổ bằng Vải
- 1)Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
- 2)Tiền tệ. Như hóa bố [貨布], toàn bố [全布] đều là thứ tiền ngày xưa.
- 3)Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Đem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
- 4)Cho. Như bố thí [布施] cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật [佛] có sáu phép tu tới Bồ-tát [菩薩], phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy.
- 5)Đầu tỉnh có quan bố chánh [布政] nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お布施 | おふせ | bố thí |
ぼろ布 | ぼろきれ | giẻ rách; quần áo bị sờn cũ |
公布 | こうふ | cong bố; sự công bố; sự tuyên bố; công bố; tuyên bố; ban hành |
分布 | ぶんぷ | sự phân bố |
塗布 | とふ | sự bôi (thuốc mỡ) |
Ví dụ Âm Kun
布地 | ぬのじ | BỐ ĐỊA | Vải |
帆布 | ほぬの | PHÀM BỐ | Buồm |
亜麻布 | あまぬの | Á MA BỐ | Vải lanh |
布切れ | ぬのきり | BỐ THIẾT | Mảnh vải |
布引 | ぬのびき | BỐ DẪN | Việc kéo căng tấm vải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
塗布 | とふ | ĐỒ BỐ | Sự bôi (thuốc mỡ) |
布施 | ふせ | BỐ THI | Của bố thí |
流布 | るふ | LƯU BỐ | Sự lưu hành |
画布 | がふ | HỌA BỐ | (bức tranh dầu) vải bạt |
粗布 | そふ | THÔ BỐ | Vải (len) thô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 市希乕怖唏晞欷右左史匝乍必弗戊丕丱艾在丞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 布団(ふとん)Chăn ga gối đệm
- 毛布(もうふ)Cái chăn
- 財布(さいふ)Ví cầm tay
- 湿布(しっぷ)Nén, thuốc đắp
- 布告する(ふこくする)Tuyên bố
- 布教する(ふきょうする)Tuyên truyền (một tôn giáo)
- 配布する(はいふする)Phân phối [vt]
- 流布する(るふする)Lan truyền, lan truyền (tin đồn) [vi]
- 分布する(ぶんぷする)Phân phối [vi]
- 布(ぬの)Vải
- 布地(ぬのじ)Vải