Số nét
3
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 干
- 十
Hán tự
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN
Nghĩa
Thiên can, can dự
Âm On
カン
Âm Kun
ほ.す ほ.し~ ~ぼ.し ひ.る
Đồng âm
見件建健堅肩乾繭鍵近幹根勤筋肝乾謹斤芹菫僅巾艮饉
Đồng nghĩa
乾幹甲乙丙丁戊己庚辛壬癸
Trái nghĩa
湿潤
Giải nghĩa
Phạm. Cầu. Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn. Giữ. Bến nước. Can. Can thiệp. Cái. Giản thể của chữ [乾]. Giản thể của chữ [幹]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Phơi 干 cái gì đó 12 十二 ngày.
Cây cột điẹn đứng khô khan giữa trời
Trên dưới 10 ngày nhà CÁN bộ mới Khô được
Can thiệp mười một lần để phơi khô
Đồng 1 sên bị khô cứng thẳng tắp
SĨ lộn ngược CAN tội khô khan
- 1)Phạm. Như can phạm [干犯].
- 2)Cầu. Như can lộc [干祿] cầu lộc.
- 3)Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
- 4)Giữ. Như can thành [干城] người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
- 5)Bến nước. Như hà can [河干] bến sông.
- 6)Can. Như giáp [甲], ất [乙], bính [丙], đinh [丁], mậu [戊], kỉ [己], canh [庚], tân [辛], nhâm [壬], quý [癸] là mười can.
- 7)Can thiệp. Như tương can [相干] cùng quan thiệp.
- 8)Cái. Như nhược can [若干] ngần ấy cái.
- 9)Giản thể của chữ [乾].
- 10)Giản thể của chữ [幹].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
干し魚 | ほしさかな | cá khô |
干す | ほす | hong , vt; phơi; làm khô |
干る | ひる | khô |
干割れ | ひわれ | sự khô rạn |
干天 | かんてん | trời hạn |
Ví dụ Âm Kun
干す | ほす | KIỀN | Phơi |
刈り干す | かりほす | NGẢI KIỀN | Tới sự cắt và khô (trong mặt trời) |
汲み干す | くみほす | CẤP KIỀN | Tới trống rỗng ở ngoài |
飲み干す | のみほす | ẨM KIỀN | Uống cạn |
杯を干す | はいをほす | BÔI KIỀN | Uống cúp khô đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
日干し | ひぼし | NHẬT KIỀN | Phơi khô ngoài nắng |
煮干 | にぼし | CHỬ KIỀN | Cá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO) |
煮干し | にぼし | CHỬ KIỀN | Cá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO) |
切り干し | きりぼし | THIẾT KIỀN | Miếng củ cải xắt phơi khô |
梅干 | うめぼし | MAI KIỀN | Ô mai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
干し李 | ほしり | KIỀN LÍ | Xén bớt |
干鰯 | ほしか | KIỀN | Làm khô cá xacđin |
干し柿 | ほしがき | KIỀN THỊ | Quả hồng phơi khô |
干し海老 | ほしえび | KIỀN HẢI LÃO | Tôm khô |
干し物 | ほしもの | KIỀN VẬT | Sự phơi khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
干る | ひる | KIỀN | Khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
干与 | かんよ | KIỀN DỮ | Sự tham gia |
干戈 | かんか | KIỀN | Vũ khí |
十干 | じっかん | THẬP KIỀN | 10 lịch ký tên |
干天 | かんてん | KIỀN THIÊN | Trời hạn |
干害 | かんがい | KIỀN HẠI | Thiệt hại do hạn hán gây ra với ngành nông nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 千午牛粁什卆十叶刊平古汁辻冉丗卉夲芋汗奸幵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 干満(かんまん)Lên xuống (của thủy triều)
- 干潮(かんちょう)Thủy triều xuống
- 若干(じゃっかん)Một số, một vài [n., adv.]
- 干渉する(かんしょうする)Xen vào
- 干拓する(かんたくする)Đòi lại đất
- 干す(ほす)Làm khô, thoát nước
- 梅干し(うめぼし)Mận khô
- 干る(ひる)Khô [vi]
- 干上がる(ひあがる)Làm khô, khô
- 潮干狩り(しおひがり)Thu thập vỏ sò (khi thủy triều xuống)