Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIỀN, CAN, CÀN, CÁN

Nghĩa
Thiên can, can dự
Âm On
カン
Âm Kun
.す .し~ ~ぼ.し .る
Nanori
ほし
Đồng âm
見件建健堅肩乾繭鍵近幹根勤筋肝乾謹斤芹菫僅巾艮饉
Đồng nghĩa
乾幹甲乙丙丁戊己庚辛壬癸
Trái nghĩa
湿潤
Giải nghĩa
Phạm. Cầu. Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn. Giữ. Bến nước. Can. Can thiệp. Cái. Giản thể của chữ [乾]. Giản thể của chữ [幹]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 干

Phơi cái gì đó 12 ngày.

Cây cột điẹn đứng khô khan giữa trời

Trên dưới 10 ngày nhà CÁN bộ mới Khô được

Can thiệp mười một lần để phơi khô

Đồng 1 sên bị khô cứng thẳng tắp

SĨ lộn ngược CAN tội khô khan

  • 1)Phạm. Như can phạm [干犯].
  • 2)Cầu. Như can lộc [干祿] cầu lộc.
  • 3)Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
  • 4)Giữ. Như can thành [干城] người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
  • 5)Bến nước. Như hà can [河干] bến sông.
  • 6)Can. Như giáp [甲], ất [乙], bính [丙], đinh [丁], mậu [戊], kỉ [己], canh [庚], tân [辛], nhâm [壬], quý [癸] là mười can.
  • 7)Can thiệp. Như tương can [相干] cùng quan thiệp.
  • 8)Cái. Như nhược can [若干] ngần ấy cái.
  • 9)Giản thể của chữ [乾].
  • 10)Giản thể của chữ [幹].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
し魚 ほしさかな cá khô
ほす hong , vt; phơi; làm khô
ひる khô
割れ ひわれ sự khô rạn
かんてん trời hạn
Ví dụ Âm Kun
ほす KIỀNPhơi
刈りかりほす NGẢI KIỀNTới sự cắt và khô (trong mặt trời)
汲みくみほす CẤP KIỀNTới trống rỗng ở ngoài
飲みのみほす ẨM KIỀNUống cạn
杯をはいをほす BÔI KIỀNUống cúp khô đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひぼし NHẬT KIỀNPhơi khô ngoài nắng
にぼし CHỬ KIỀNCá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO)
にぼし CHỬ KIỀNCá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO)
切りきりぼし THIẾT KIỀNMiếng củ cải xắt phơi khô
うめぼし MAI KIỀNÔ mai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
し李 ほしり KIỀN LÍXén bớt
ほしか KIỀN Làm khô cá xacđin
し柿 ほしがき KIỀN THỊQuả hồng phơi khô
し海老 ほしえび KIỀN HẢI LÃOTôm khô
し物 ほしもの KIỀN VẬTSự phơi khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひる KIỀNKhô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かんよ KIỀN DỮSự tham gia
かんか KIỀNVũ khí
じっかん THẬP KIỀN10 lịch ký tên
かんてん KIỀN THIÊNTrời hạn
かんがい KIỀN HẠIThiệt hại do hạn hán gây ra với ngành nông nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 千午牛粁什卆十叶刊平古汁辻冉丗卉夲芋汗奸幵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 干満(かんまん)
    Lên xuống (của thủy triều)
  • 干潮(かんちょう)
    Thủy triều xuống
  • 若干(じゃっかん)
    Một số, một vài [n., adv.]
  • 干渉する(かんしょうする)
    Xen vào
  • 干拓する(かんたくする)
    Đòi lại đất
  • 干す(ほす)
    Làm khô, thoát nước
  • 梅干し(うめぼし)
    Mận khô
  • 干る(ひる)
    Khô [vi]
  • 干上がる(ひあがる)
    Làm khô, khô
  • 潮干狩り(しおひがり)
    Thu thập vỏ sò (khi thủy triều xuống)
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm