Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 庭
- 广廷
- 广廴壬
- 广廴丿士
Hán tự
ĐÌNH, THÍNH
Nghĩa
Sân, vườn
Âm On
テイ
Âm Kun
にわ
Đồng âm
定町営停丁廷頂訂亭艇錠汀鼎請盛聴晟
Đồng nghĩa
園院苑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sân trước. Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình [府庭]. Thẳng tuột. Một âm là thính. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dưới mái nhà 广 mình võ sĩ 士 sống với gia đình 庭.
Sân đình có mái che nơi vua đi lại
Trước hiên chiều đình có cái sân vườn rất đẹp
Dưới MÁI HIÊN có VUA thong dong BƯỚC DÀI như ở triều đình --» để ngắm hoa trong VƯỜN (ĐÌNH)
Đình có Sân vườn có Mái nhà che để tiện Nhâm nhi Bước chân dài.
Dẫn (廴 ) 1000 ( 千 ) binh Sĩ ( 士 ) từ dưới mái hiên (广) ra ngoài đầu ĐÌNH (庭)
- 1)Sân trước. Nguyễn Du [阮攸] : Vô ngôn độc đối đình tiền trúc [無言獨對庭前竹] (Ký hữu [寄友]) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ : Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
- 2)Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình [府庭].
- 3)Thẳng tuột.
- 4)Một âm là thính. Như kính thính [逕庭] xa lắc. Tục gọi những sự khác nhau là đại tương kính thính [大相逕庭].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中庭 | なかにわ | sân trong |
内庭 | ないてい | Sân bên trong; sân trong |
前庭 | ぜんてい | vườn trước; sân trước |
家庭 | かてい | gia đình |
家庭欄 | かていらん | chuyên mục về gia đình ở trong báo chí |
Ví dụ Âm Kun
庭師 | にわし | ĐÌNH SƯ | Người làm vườn |
庭木 | にわき | ĐÌNH MỘC | Cây trồng trong vườn |
中庭 | なかにわ | TRUNG ĐÌNH | Sân trong |
外庭 | そとにわ | NGOẠI ĐÌNH | Sân ở phía ngoài |
奥庭 | おくにわ | ÁO ĐÌNH | Vườn bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
家庭 | かてい | GIA ĐÌNH | Gia đình |
内庭 | ないてい | NỘI ĐÌNH | Sân bên trong |
前庭 | ぜんてい | TIỀN ĐÌNH | Vườn trước |
営庭 | えいてい | DOANH ĐÌNH | Khoảng sân (không gian) rộng bên trong doanh trại (trại lính) |
家庭医 | かていい | GIA ĐÌNH Y | Thầy thuốc gia đình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 挺梃艇廷霆庠麈珪庫座席栓哢框珥珮珞珱郢唐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 校庭(こうてい)Sân chơi khuôn viên
- 石庭(せきてい)Vườn đá
- 家庭(かてい)Gia đình, hộ gia đình
- 庭園(ていえん)Vườn, công viên
- 庭(にわ)Vườn
- 中庭(なかにわ)Sân