Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 建
- 廴聿
- 廴肀二
- 廴肀一一
- 聿廴
Hán tự
KIẾN, KIỂN
Nghĩa
Dựng lên, thành lập
Âm On
ケン コン
Âm Kun
た.てる た.て ~だ.て た.つ
Đồng âm
見件健堅肩干乾繭鍵
Đồng nghĩa
創築立設造起
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dựng lên, đặt. Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến. Tên đất. Một âm là kiển. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Kiến (KIẾN 建) trúc sư đi (DẪN 廴) vẽ nhà bằng cây bút (DUẬT 聿)
Hình ảnh cây bút di chuyển chính là vẽ, thiết kế, KIẾN tạo, xây dựng
Kiến 建 trúc sư đi 廴 vẽ nhà bằng cây bút 聿
Dẫn bút đi vẽ kiến trúc
Kiến trúc ngày xưa sử dụng những cây tre tròn được làm thủ công để xây dựng ngôi nhà
Kiến trúc sư ĐI vẽ bản thiết kế để XÂY nhà bằng BÚT
Muốn xây dựng 1 ngôi nhà cần phải có bản vẽ!
- 1)Dựng lên, đặt.
- 2)Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến. Như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần [建寅], tháng hai gọi là kiến mão [建卯] nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến [月建], tháng đủ gọi là đại kiến [大建], tháng thiếu gọi là tiểu kiến [小建], v.v.
- 3)Tên đất.
- 4)Một âm là kiển. Đổ ụp. Như kiển linh [建瓴] đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二階建 | にかいだて | Tòa nhà hai tầng |
再建 | さいけん | sự xây dựng lại |
封建 | ほうけん | phong kiến |
封建的 | ほうけんてき | mang tính phong kiến |
建つ | たつ | được xây dựng; được dựng nên; mọc lên (nhà) |
Ví dụ Âm Kun
建つ | たつ | KIẾN | Được xây dựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建て | だて | KIẾN | Cho biết tầng |
戸建て | こだて | HỘ KIẾN | (riêng biệt) nhà |
ドル建て | ドルだて | KIẾN | Cơ sở đô la |
円建て | えんだて | VIÊN KIẾN | Trên cơ sở đồng Yên |
売り建て | うりだて | MẠI KIẾN | (trong thị trường kho) tống đạt ngắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建てる | たてる | KIẾN | Gây dựng |
建て値 | たてち | KIẾN TRỊ | Xếp (của) sự trao đổi |
建値 | たてね | KIẾN TRỊ | Giá niêm yết chính thức (thị trường chứng khoán) |
建具 | たてぐ | KIẾN CỤ | Đồ đạc |
建地 | たてじ | KIẾN ĐỊA | Tòa nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建てる | たてる | KIẾN | Gây dựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
建碑 | けんぴ | KIẾN BI | Sự xây đài kỷ niệm |
建議 | けんぎ | KIẾN NGHỊ | Kiến nghị |
再建 | さいけん | TÁI KIẾN | Sự xây dựng lại |
創建 | そうけん | SANG KIẾN | Sự thành lập |
土建屋 | どけんや | THỔ KIẾN ỐC | Chung (xây dựng dân dụng và xây dựng) người đấu thầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建立 | こんりゅう | KIẾN LẬP | Sự xây dựng chùa chiền |
建立する | こんりゅう | KIẾN LẬP | Xây dựng chùa chiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 健腱鍵廼津律書延廸晝畫聿廴廻庭挺梃廷筆葎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 建築(けんちく)Ngành kiến trúc
- 建設する(けんせつする)Xây dựng
- 再建する(さいけんする)Xây dựng lại
- 建立する(こんりゅうする)Dựng lên (tòa nhà) [vt]
- 建つ(たつ)Được xây dựng [vi]
- 建てる(たてる)Xây dựng [vt]
- 建物(たてもの)Xây dựng
- 建前(たてまえ)Vị trí công cộng
- 二階建て(にかいだて)Tòa nhà hai tầng