Số nét
7
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 弟
- 弚丿
- 八弔丿
- 八弓丨丿
- 八
Hán tự
ĐỆ, ĐỄ
Nghĩa
Em trai
Âm On
テイ ダイ デ
Âm Kun
おとうと
Đồng âm
的題第提低締底折邸抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
妹
Trái nghĩa
兄
Giải nghĩa
Em trai. Một âm là đễ. Dễ dãi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
弟
Thằng đệ (ĐỆ 弟) đứng 1 chân có cây cung (CUNG 弓) và tên 2 mũi
Thằng e trai nghịch có sừng có đuôi cầm cung cầm gậy đi quậy phá
Thằng ĐỆ lấy que cung tên ra chống địch
第 Đệ =⺮ ; 竹 bộ Trúc (tre trúc); 弟 [là chữ Đệ (em trai) khi bỏ đi 2 nét phía trên].
=> Chiết tự chữ Đệ: Vì đội trúc lên đầu, thằng đồ đệ mất đi 2 chỏm tóc.
Thằng ĐỆ có sừng có đuôi đang cầm cung
Thằng EM TRAI (弟) mới 12 (số 2 có số 1 đâm xuyên) tuổi mà đã có ĐUÔI (ノ) và SỪNG (2 dấu phẩy ở trên cùng)
- 1)Em trai. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
- 2)Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ đễ [悌].
- 3)Dễ dãi. Như khải đễ [豈弟] vui vẻ dễ dãi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
儀兄弟 | ぎきょうだい | anh em đồng hao; anh em rể |
兄弟 | きょうだい | anh em; huynh đệ |
姉弟 | きょうだい | chị và em trai |
子弟 | してい | đệ tử; bọn đàn em |
実兄弟 | じつきょうだい | bào huynh đệ |
Ví dụ Âm Kun
弟々子 | おとうと々こ | ĐỆ TỬ | Học trò |
弟さん | おとうとさん | ĐỆ | Em trai (em người khác) |
弟分 | おとうとぶん | ĐỆ PHÂN | Người mà mình coi như em trai |
弟姫 | おとうとひめ | ĐỆ CƠ | Công chúa trẻ nhất |
弟嫁 | おとうとよめ | ĐỆ GIÁ | Em dâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
ご兄弟 | ごきょうだい | HUYNH ĐỆ | Anh chị em ruột |
乳兄弟 | ちきょうだい | NHŨ HUYNH ĐỆ | Anh em được nuôi bằng sữa của cùng một người phụ nữ (không phải anh em ruột) |
儀兄弟 | ぎきょうだい | NGHI HUYNH ĐỆ | Anh em đồng hao |
御兄弟 | ごきょうだい | NGỰ HUYNH ĐỆ | Những anh chị em ruột |
義兄弟 | ぎきょうだい | NGHĨA HUYNH ĐỆ | Anh em kết nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弟子 | でし | ĐỆ TỬ | Đệ tử |
兄弟子 | あにでし | HUYNH ĐỆ TỬ | Bạn học bậc trên |
内弟子 | うちでし | NỘI ĐỆ TỬ | Học sinh riêng |
又弟子 | またでし | HỰU ĐỆ TỬ | Đệ tử gián tiếp |
孫弟子 | まごでし | TÔN ĐỆ TỬ | Học trò của môn đệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子弟 | してい | TỬ ĐỆ | Đệ tử |
師弟 | してい | SƯ ĐỆ | Thày trò |
徒弟 | とてい | ĐỒ ĐỆ | Đồ đệ |
愚弟 | ぐてい | NGU ĐỆ | Đứa em trai ngốc nghếch |
義弟 | ぎてい | NGHĨA ĐỆ | Em kết nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 第剃俤悌涕梯睇佛沸彿怫拂狒夷乎弗弼鵜呼并瓶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 師弟(してい)Giáo viên và học sinh
- 義弟(ぎてい)Em rể
- 兄弟(きょうだい)Anh chị em ruột
- 弟子(でし)Đệ tử
- 弟(おとうと)Em trai của chính mình