Created with Raphaël 2.1.212345687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRỪU

Nghĩa
Rút ra, rút lại
Âm On
チュウ
Âm Kun
ひき~
Đồng âm
紬肘酎
Đồng nghĩa
抜引摘拔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kéo ra. Nẩy ra. Rút ra. Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu. Nhổ sạch. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 抽

Giống chữ áp vãi, tiếng nhật thật trừu tượng !

Tự do là thứ rất trìu tượng, không thể nắm bắt bằng tay

(Người câm) Tay múa tự Do nhìn rất TRỪU tượng

Nắm bắt được tự do chính là Trừu tượng

Nói về bàn tay tự do thì thật là trừu tượng (ちゅうしょう)

  • 1)Kéo ra. Như trừu thủy cơ khí [抽水機器] cái máy kéo nước.
  • 2)Nẩy ra. Như trừu nha [抽芽] nẩy mầm.
  • 3)Rút ra. Như trừu tiêm [抽殱] rút thẻ ra.
  • 4)Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
  • 5)Nhổ sạch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうしゅつ trích ra; rút ra (từ một chất lỏng.v.v...); rút ra một mẫu từ trong tập hợp (thống kê); sự chiết xuất
籤券 ちゅうせんけん vé số
ちゅうしょう sự trừu tượng
象的 ちゅうしょうてき một cách trừu tượng; trừu tượng; xa vời
象論 ちゅうしょうろん luận cứ trừu tượng
Ví dụ Âm Kun
ひきだし TRỪU ĐẤUNgăn kéo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せん ちゅうせん TRỪUCuộc xổ số
ちゅうせん TRỪU THIÊMCuộc xổ số
ちゅうせん TRỪU TUYỂNSự rút thăm
選する ちゅうせん TRỪU TUYỂNRút thăm
ちゅうしゅつ TRỪU XUẤTTrích ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 押抻捜坤担宙届岬油狎迪指神柚胛胄更伸捍捏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm