Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 持
- 扌寺
- 扌土寸
Hán tự
TRÌ
Nghĩa
Cầm, giữ, nắm
Âm On
ジ
Âm Kun
も.つ ~も.ち も.てる
Đồng âm
治知置値植池遅致稚智馳夂豸緻痔
Đồng nghĩa
有握捉捕
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cầm, giữ. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ [相持不下]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
1 tay (THỦ 扌) trụ trì (TRÌ 持) cầm cả ngôi chùa (TỰ 寺)
1 tay trụ trì cầm cả ngôi chùa
Góc Nhìn: Khi vào Chùa (寺 TỰ) trên Tay (扌 THỦ) chúng ta thường Cầm (持 TRÌ) lễ vật.
Dã thổ là đất, dã thuỷ là ao
Con ngựa mang theo đất nên đến bị Trì trệ
Tay vào Chùa phải Cầm lễ vật
1 tay trụ Trì nắm cả ngôi chùa.
- 1)Cầm, giữ. Như trì tiết [持節] giữ tiết, thao trì [操持] giữ gìn, chủ trì [主持] chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì [住持] cũng là do nghĩa ấy cả.
- 2)Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì [保持] giữ giàng, bả trì [把持] cầm giữ lấy, hiệp trì [挾持] cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì [矜持] cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì [不自持] không có định kiến gì, phù trì [扶持] nâng đỡ, duy trì [維持] dàng giữ, chi trì [支持] chống chỏi, v.v.
- 3)Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ [相持不下].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保持 | ほじ | bảo trì |
力持ち | ちからもち | người lực lưỡng; người cường tráng; người sung sức |
堅持 | けんじ | sự kiên trì; kiên trì |
手持ち | てもち | việc nắm giữ |
扶持 | ふち | khẩu phần |
Ví dụ Âm Kun
持ち | もち | TRÌ | Sự cầm nắm |
手持ち | てもち | THỦ TRÌ | Việc nắm giữ |
日持ち | ひもち | NHẬT TRÌ | Khoảng thời gian mà các sản phẩm thực phẩm sẽ giữ |
気持 | きもち | KHÍ TRÌ | Tâm trạng |
気持ち | きもち | KHÍ TRÌ | Cảm giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
持てる | もてる | TRÌ | Có thể bảo quản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
持つ | もつ | TRÌ | Cầm |
取り持つ | とりもつ | THỦ TRÌ | Tới trung gian |
受け持つ | うけもつ | THỤ TRÌ | Đảm nhiệm |
掛け持つ | かけもつ | QUẢI TRÌ | Giữ hai hoặc nhiều vị trí đồng thời |
根に持つ | ねにもつ | CĂN TRÌ | Nuôi thù oán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
保持 | ほじ | BẢO TRÌ | Bảo trì |
加持 | かじ | GIA TRÌ | Phép chữa bệnh bằng đức tin |
固持 | こじ | CỐ TRÌ | Tính kiên gan |
把持 | はじ | BẢ TRÌ | Sự nắm giữ |
持碁 | じご | TRÌ KÌ | Đi kết quả trò chơi trong tie hoặc sự vẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 待侍封峙恃挂挫時特埒埓捏坿拊掛痔畤幇詩塒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 持参する(じさんする)Mang đến
- 支持する(しじする)Hỗ trợ [vt]
- 維持する(いじする)Duy trì
- 持つ(もつ)Giữ
- 持って行く(もっていく)Lấy
- 持って来る(もってくる)Mang đến
- 金持ち(かねもち)Người giàu có
- 気持ち(きもち)Cảm giác