Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 指
- 扌旨
- 扌匕日
Hán tự
CHỈ
Nghĩa
Ngón tay, chỉ, trỏ
Âm On
シ
Âm Kun
ゆび さ.す ~さ.し
Đồng âm
氏支止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
押拾按揮摘握捕撮持採
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngón tay. Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ. Ý chỉ, cũng như chữ chỉ [旨]. Chỉ trích [指摘] đem cái xấu ra mà chê trách. Tính số bao nhiêu cũng gọi là chỉ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dùng tay 扌 chỉ 指 về phía con chim 七 đang bay trên mặt trời 日.
Suốt ngày giơ tay “chuỷ” đạo người khác.
TAY cầm THÌA CHỈ trỏ cả NGÀY
Một tuần Chỉ có 7 ngày
Chỉ thị được viết trên giấy
Chủ nhật nào tôi cũng dùng ngón tay viết chữ ヒ
Suốt ngày chỉ (旨) biết lấy tay chỉ trỏ
- 1)Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ [巨指] hay mẫu chỉ [拇指], ngón tay trỏ gọi là thực chỉ [食指], ngón tay giữa gọi là tướng chỉ [將指], ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ [無名指], ngón tay út gọi là tiểu chỉ [小指].
- 2)Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ. Như chỉ điểm [指點] trỏ cho biết, chỉ sử [指使] sai khiến, v.v.
- 3)Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ. Như chỉ giáo [指教] dạy bảo.
- 4)Ý chỉ, cũng như chữ chỉ [旨].
- 5)Chỉ trích [指摘] đem cái xấu ra mà chê trách.
- 6)Tính số bao nhiêu cũng gọi là chỉ. Như vật giá chỉ số [物價指數] con số trình bày tình hình giá cả lên xuống.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中指 | なかゆび | ngón giữa; ngón tay giữa |
名指し | なざし | Sự gọi tên; sự gọi đích danh |
小指 | こゆび | ngón tay út; ngón út |
手の指 | てのゆび | Ngón tay |
指し値 | さしね | sự đặt giá giới hạn |
Ví dụ Âm Kun
指す | さす | CHỈ | Chỉ ra |
図星を指す | ずぼしをさす | Tới cú đánh cái đinh trên (về) cái đầu | |
方向を指す | ほうこうをさす | Chỉ về hướng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小指 | こゆび | TIỂU CHỈ | Ngón tay út |
手指 | てゆび | THỦ CHỈ | Sờ nắn |
指輪 | ゆびわ | CHỈ LUÂN | Nhẫn |
三つ指 | みつゆび | TAM CHỈ | Ba ngón tay: ngón tay cái |
中指 | なかゆび | TRUNG CHỈ | Ngón giữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一指し | いちさし | NHẤT CHỈ | Một trò chơi |
早指し | はやさし | TẢO CHỈ | Trò chơi nhanh (của) shogi |
物指し | ものさし | VẬT CHỈ | Cái thước đo |
将棋指し | しょうぎさし | TƯƠNG KÌ CHỈ | Người (bộ) chơi shogi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
五指 | ごし | NGŨ CHỈ | Năm ngón tay |
拇指 | ぼし | CHỈ | Giở (lật) |
指呼 | しこ | CHỈ HÔ | Ra hiệu bằng tay |
指揮 | しき | CHỈ HUY | Chỉ huy |
指示 | しじ | CHỈ KÌ | Hướng dẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 掲昵脂捍捏耆押担抽抻匙措晢提詣旨曷捜喝渇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 指紋(しもん)Vân tay
- 指令(しれい)Mệnh lệnh
- 指揮者(しきしゃ)(dàn nhạc) nhạc trưởng
- 指定席(していせき)Chỗ ngồi dành riêng
- 指定する(していする)Chỉ định
- 指示する(しじする)Dạy
- 指摘する(してきする)Chỉ ra
- 指導する(しどうする)Hướng dẫn, dẫn dắt, huấn luyện viên [vt]
- 指(ゆび)Ngón tay [n.]
- 指輪(ゆびわ)Nhẫn
- 親指(おやゆび)Ngón cái
- 指す(さす)Chỉ vào