Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2, N1
Bộ phận cấu thành
- 改
- 己攵
- 己攴
Hán tự
CẢI
Nghĩa
Đổi mới, cải tạo
Âm On
カイ
Âm Kun
あらた.める あらた.まる
Đồng âm
該蓋
Đồng nghĩa
新創革開進
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đổi. Như cải tạo [改造] làm lại, cải quá [改過] đổi lỗi, v.v. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đánh 夂 đứa tự kỉ 已 để nó cải 改 tạo bản thân.
Tự Đánh bản thân để CẢI tạo tốt hơn
Lão phộc dùng kỉ luật để cải tạo đất nước
Dùng Kỉ luật và nhẹ nhàng (PHỘC) để CẢI cách
Chữa bệnh tự Kỉ không nên Đánh mà phải Cải tạo
Nữ SINH rất là cá Tính
- 1)Đổi. Như cải tạo [改造] làm lại, cải quá [改過] đổi lỗi, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
改まる | あらたまる | cải biến; sửa đổi; hoàn lương; trịnh trọng |
改めて | あらためて | lúc khác |
改める | あらためる | sửa đổi; cải thiện; thay đổi |
改修 | かいしゅう | sự sửa chữa; sự cải tiến; sửa chữa; cải tiến; nâng cấp; sự cải tạo; cải tạo |
改名 | かいめい | cải danh; cải tên; sự cải danh; sự đổi tên |
Ví dụ Âm Kun
改める | あらためる | CẢI | Sửa đổi |
悔い改める | くいあらためる | Ân hận | |
悔改める | くいあらためる | HỐI CẢI | Ân hận |
書き改める | かきあらためる | Viết lại | |
言い改める | いいあらためる | Tới chính đúng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
改まる | あらたまる | CẢI | Cải biến |
年改まる | としあらたまる | NIÊN CẢI | Năm mới hửng sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
改悟 | かいご | CẢI NGỘ | Sự ăn năn |
改組 | かいそ | CẢI TỔ | Sự tổ chức lại |
変改 | へんかい | BIẾN CẢI | Xem lại (những quy tắc) |
改ざん | かいざん | CẢI | Sự làm giả |
改作 | かいさく | CẢI TÁC | Sự cải tác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 攻孜攸放牧枚攷收政畋敢攵故修敏倣效救教赦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 改革する(かいかくする)Cải cách
- 改良する(かいりょうする)Cải thiện
- 改正する(かいせいする)Sửa đổi (ví dụ luật)
- 改築する(かいちくする)Xây dựng lại
- 改善する(かいぜんする)Cải thiện
- 改行する(かいぎょうする)Bắt đầu một dòng hoặc đoạn mới
- 改札口(かいさつぐち)Cửa ve
- 改める(あらためる)Sửa đổi, thay đổi [vt]
- 改まる(あらたまる)Trở thành chính thức, được đổi mới [vi]