Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 放
- 方攵
- 方攴
Hán tự
PHÓNG, PHỎNG
Nghĩa
Giải phóng
Âm On
ホウ
Âm Kun
はな.す ~っぱな.し はな.つ はな.れる こ.く ほう.る
Đồng âm
防訪風豊房封峰倣楓蜂
Đồng nghĩa
出解発送
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Buông, thả. Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ [放肆] hay phóng đãng [放蕩]. Đuổi. Phát ra. Buông ra, nới ra. Phát. Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Đặt. Phóng đại ra, làm cho to ra. Một âm là phỏng. Nương theo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chúng tôi được giải phóng dưới cờ.
Đánh khắp các Phương để giải Phóng dân tộc
PHÓNG chữ PHỘC đi bốn PHƯƠNG
Các phương đánh nhau đòi giải PHÓNG dân tộc
Phóng tới thăm là ngôn phương
Phóng túng buông thả là phương phộc
Phóng theo chị phương phộc máu
đánh (攵) giặc muôn phương (方) mới được giải phóng
- 1)Buông, thả. Như phóng ưng [放鷹] thả chim cắt ra, phóng hạc [放鶴] thả chim hạc ra, v.v.
- 2)Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ [放肆] hay phóng đãng [放蕩].
- 3)Đuổi. Như phóng lưu [放流]đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
- 4)Phát ra. Như phóng quang [放光] tỏa ánh sáng ra, phóng tiễn [放箭] bắn mũi tên ra xa, v.v.
- 5)Buông ra, nới ra. Như hoa phóng [花放] hoa nở, phóng tình [放晴] trời tạnh, phóng thủ [放手] buông tay, khai phóng [開放] nới rộng ra.
- 6)Phát. Như phóng chẩn [放賑] phát chẩn, phóng trái [放債] phát tiền cho vay lãi.
- 7)Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Như phóng khuyết [放缺] bổ ra chỗ khuyết.
- 8)Đặt. Như an phóng [安放] xếp đặt cho yên.
- 9)Phóng đại ra, làm cho to ra.
- 10)Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng [倣].
- 11)Nương theo. Như phỏng ư lợi nhi hành [放於利而行] nương theo cái lợi mà làm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再放送 | さいほうそう | chiếu lại |
奔放 | ほんぽう | phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi |
手放し | てばなし | việc thả tay; bỏ rơi |
放す | はなす | buông tay; rời tay; dừng tay; thả tay; thả; buông |
放つ | はなつ | bắn; buông tay; rời tay; dừng tay; thả; buông |
Ví dụ Âm Kun
全国放送 | ぜんこくほうそう | TOÀN QUỐC PHÓNG TỐNG | Mạng quốc gia truyền bá |
国際放送 | こくさいほうそう | QUỐC TẾ PHÓNG TỐNG | Sự phát sóng ra nước ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
放る | ほうる | PHÓNG | Bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
借りっ放し | かりっぱなし | Việc mượn mà không trả lại | |
勝ちっ放し | かちっぱなし | Thắng liên tiếp | |
遣りっ放し | やりっぱなし | Rời bỏ chưa hoàn thành hoặc không đầy đủ | |
開けっ放し | あけっぱなし | Để mở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
放つ | はなつ | PHÓNG | Bắn |
切り放つ | きりはなつ | THIẾT PHÓNG | Gỡ ra |
引き放つ | ひきはなつ | DẪN PHÓNG | Tới sự kéo về một bên |
抜き放つ | ぬきはなつ | BẠT PHÓNG | Rút ra khỏi vỏ |
解き放つ | ときはなつ | GIẢI PHÓNG | Phát hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
見放す | みはなす | KIẾN PHÓNG | Bỏ đi |
切り放す | きりはなす | THIẾT PHÓNG | Gỡ ra |
振り放す | ふりはなす | CHẤN PHÓNG | Bỏ ra |
突き放す | つきはなす | ĐỘT PHÓNG | Bỏ rơi |
開け放す | あけはなす | KHAI PHÓNG | Để mở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
放れる | はなれる | PHÓNG | Thoát li |
明け放れる | あけはなれる | Bóng tối cho cách tới ánh sáng (của) buổi sáng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
下放 | かほう | HẠ PHÓNG | (thị trường kho) hạ nhanh |
放る | ほうる | PHÓNG | Bỏ |
放屁 | ほうひ | PHÓNG THÍ | Trung tiện |
放恣 | ほうし | PHÓNG TỨ | Phóng túng |
放棄 | ほうき | PHÓNG KHÍ | Sự vứt bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 倣牧枚政畋改攻孜攸旅旃旄攷收旋族旌敢攵嗷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 放送する(ほうそうする)Phát tin
- 放置する(ほうちする)Để nguyên như vậy
- 放火する(ほうかする)Đốt
- 開放する(かいほうする)Công khai
- 解放する(かいほうする)Giải phóng
- 追放する(ついほうする)Trục xuất
- 放課後(ほうかご)Sau giờ học
- 放す(はなす)Riêng biệt [vt]
- 放つ(はなつ)Giải phóng
- 放れる(はなれる)Rời khỏi [vi]